- Thương hiệu: Interlift
- Model: TW10
- Xuất xứ: Trung Quốc
DANH SÁCH
Trong bối cảnh công nghiệp hiện đại, việc tối ưu hóa quy trình vận chuyển hàng hóa là yếu tố then chốt để nâng cao hiệu suất và giảm chi phí. Xe kéo điện dắt lái Interlift TW10 được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu này, mang đến giải pháp vận chuyển linh hoạt, an toàn và tiết kiệm cho doanh nghiệp.
Xe kéo điện dắt lái Interlift TW10 là thiết bị chuyên dụng trong việc kéo và di chuyển các loại hàng hóa, pallet trong kho bãi, nhà máy và các môi trường công nghiệp khác. Với thiết kế nhỏ gọn và tính năng ưu việt, TW10 giúp nâng cao hiệu quả công việc và giảm thiểu sức lao động cho nhân viên.
Interlift TW10 có thiết kế nhỏ gọn, giúp di chuyển dễ dàng trong không gian hẹp và lưu trữ thuận tiện khi không sử dụng.
Pin nhẹ và dễ dàng thay thế, cho phép hoạt động liên tục trong nhiều ca làm việc mà không bị gián đoạn.
Thiết kế đối trọng mô-đun cải thiện độ ổn định của xe, đồng thời đảm bảo tính linh hoạt tối đa trong quá trình vận hành.
Tay cầm có thể gập lại, giảm kích thước xe, thuận tiện cho việc lưu trữ trong không gian nhỏ.
Hệ thống điều khiển AC tiên tiến mang lại hiệu suất vận hành cao, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu chi phí bảo trì.
Với khả năng kéo lên đến 1 tấn, TW10 giúp di chuyển hàng hóa nhanh chóng, giảm thời gian và công sức lao động.
Thiết kế dắt lái với tay cầm linh hoạt và hệ thống điều khiển dễ sử dụng, đảm bảo an toàn và giảm mệt mỏi cho người vận hành.
Sử dụng năng lượng điện giúp giảm chi phí nhiên liệu và bảo trì so với các loại xe kéo truyền thống.
Xe kéo điện không phát thải khí độc hại, góp phần bảo vệ môi trường và tạo không gian làm việc trong lành.
Interlift TW10 là giải pháp lý tưởng cho nhiều môi trường làm việc, bao gồm:
Characteristics | Model | TW10 | |
Power unit | Electric | ||
Operation | Pedestrian | ||
Rated traction weight | Q (kg) | 1000 | |
Rated pulling power | F (N) | 200 | |
Wheel base | y (mm) | 321 | |
Weights | Service weight with battery | kg | 116 |
Wheels/Tyres | Wheels type | Rubber wheel | |
Driving wheel size | Φ×w(mm) | Φ254×85 | |
Bearing wheel size | Φ×w(mm) | Φ75×32 | |
Before the wheel track | b10(mm) | 441 | |
Dimensions | Overall height(With handle | h14(mm) | 912/1155 |
Coupler height | h10(mm) | 275/310/345 | |
Overall length | l1 (mm) | 1184 | |
Overall width | b1/ b2 (mm) | 526 | |
Min.Ground clearance | m2(mm) | 67 | |
Min.Turning radius | Wa(mm) | 850/902/916 | |
Performance | Travel speed,laden/unladen | (km/h) | 3.8/4.2 |
Rated pulling power | N | 200 | |
Max.pulling power | N | 600 | |
Gradeability,laden/unladen | % | 3/10 | |
Brake | Electromagnetic | ||
Drive | Drive motor | (kW) | 0.4 |
Battery voltage/ Battery capacity | (V/Ah) | 24/32 | |
Battery weight | (kg) | 19.6 | |
Others | Type of drive control | AC | |
Noise level at operator‘s ear | (dB(A)) | ≤70 |
Tất cả xe nâng điện
Tất cả xe nâng điệnTất cả xe nâng dầu
Tất cả xe nâng dầuSản phẩm Hot
Sản phẩm HotChúng tôi đào tạo kiến thức bán hàng, kiến thức kỹ thuật, cung cấp giá cả tất cả các sản phẩm TFV đang cung cấp, chính sách bán hàng, chính sách bảo hành, chính sách đại lý và cộng tác viên cho những người phù hợp, hãy tham gia GROUP Facebook của chúng tôi ngay.
Cho thuê tài chính là hình thức tín dụng trung và dài hạn trên cơ sở tài sản thuê là các động sản. Công ty Cho Thuê Tài Chính (bên cho thuê) là chủ sở hữu của tài sản thuê. Khách hàng (Bên thuê) thanh toán tiền thuê hàng tháng bao gồm vốn gốc và lãi vay trong thời hạn thuê; sau thời hạn thuê quyền sở hữu tài sản thuê sẽ được chuyển giao cho bên thuê.
Chúng tôi cung cấp miễn phí (cho khách hàng của TFV) và có phí các loại Tài liệu sửa chữa, tài liệu bảo dưỡng, tài liệu vận hành và kinh nghiệm xử lý sự cố, kiến thức tư vấn chuyên sâu từ các hãng xe nâng, ăc hàng đầu thế giới
TFV gắn liền việc kinh doanh và tồn tại của mình như một thành viên có ý thức trách nhiệm với xã hội. Chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ, đào tạo con người và đóng góp cho xã hội những việc hữu ích cần thiết.