- Thương hiệu: Interlift
- Model: T30
- Xuất xứ: Trung Quốc
DANH SÁCH
Trong bối cảnh công nghiệp hiện đại, việc tối ưu hóa quy trình vận chuyển và nâng cao hiệu suất làm việc là mục tiêu hàng đầu của nhiều doanh nghiệp. Xe kéo điện đứng lái Interlift T30 được thiết kế để đáp ứng nhu cầu này, mang đến giải pháp vận chuyển hàng hóa hiệu quả, an toàn và tiết kiệm chi phí.
Xe kéo điện đứng lái Interlift T30 là thiết bị chuyên dụng trong việc kéo và di chuyển các loại hàng hóa, pallet trong kho bãi, nhà máy và các môi trường công nghiệp khác. Với thiết kế hiện đại và tính năng ưu việt, T30 giúp nâng cao hiệu quả công việc và giảm thiểu sức lao động cho nhân viên.
Vị trí bàn đạp được thiết kế hợp lý, giúp người vận hành dễ dàng thao tác và kiểm soát xe một cách chính xác.
Khu vực đứng lái rộng rãi, được trang bị đệm cao su, mang lại trải nghiệm thoải mái cho người sử dụng trong suốt ca làm việc dài.
Thiết kế hộp pin kéo bên hông cho phép thay pin dễ dàng, hỗ trợ hoạt động liên tục mà không bị gián đoạn.
Khung xe có thể điều chỉnh bốn độ cao móc kéo khác nhau, đảm bảo kết nối chắc chắn với nhiều loại rơ moóc và đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển.
Hệ thống lái điện tử EPS giúp xe di chuyển ổn định và an toàn, đặc biệt khi quay đầu ở góc lớn.
Với khả năng kéo lên đến 3 tấn, T30 giúp di chuyển hàng hóa nhanh chóng, giảm thời gian và công sức lao động.
Thiết kế đứng lái với không gian rộng rãi và hệ thống lái điện tử đảm bảo an toàn và giảm mệt mỏi cho người vận hành.
Sử dụng năng lượng điện giúp giảm chi phí nhiên liệu và bảo trì so với các loại xe kéo truyền thống.
Xe kéo điện không phát thải khí độc hại, góp phần bảo vệ môi trường và tạo không gian làm việc trong lành.
Interlift T30 là giải pháp lý tưởng cho nhiều môi trường làm việc, bao gồm:
Characteristics | Model | T30 | |
Power unit | Electric | ||
Operation | Standing on | ||
Rated traction weight | Q (t) | 3 | |
Wheel base | y (mm) | 1038 | |
Weights | Service weight with battery | kg | 768 |
Wheels/Tyres | Wheels type | PU | |
Driving wheel size | (mm) | Ф250x75 | |
Bearing wheel size | (mm) | Φ180×76 | |
Wheels, number front/rear (x = driven) | 2/1x | ||
Track width | b11 (mm) | 618 | |
Dimensions | Coupler height | h10 (mm) | 233/328/343/438 |
Overall length | l1 (mm) | 1395 | |
Overall width | b1/ b2 (mm) | 808 | |
Min.Ground clearance | m2 (mm) | 65 | |
Min.Turning radius | Wa (mm) | 1242 | |
Performance | Travel speed,laden/unladen | km/ h | 6/7 |
Rated pulling power | N | 600 | |
Max.pulling power | N | 2000 | |
Gradeability,laden/unladen | % | 3/15 | |
Brake | Electromagnetic | ||
Drive | Drive motor | kW | 3 |
Battery voltage/ Battery capacity | V/ Ah | 24/210 | |
Battery weight | kg | 190 | |
Others | Type of drive control | AC | |
Type of steering | Electric | ||
Noise level at operator‘s ear | dB (A) | ≤70 | |
Traction coupling | Bolt |
Tất cả xe nâng điện
Tất cả xe nâng điệnTất cả xe nâng dầu
Tất cả xe nâng dầuSản phẩm Hot
Sản phẩm HotChúng tôi đào tạo kiến thức bán hàng, kiến thức kỹ thuật, cung cấp giá cả tất cả các sản phẩm TFV đang cung cấp, chính sách bán hàng, chính sách bảo hành, chính sách đại lý và cộng tác viên cho những người phù hợp, hãy tham gia GROUP Facebook của chúng tôi ngay.
Cho thuê tài chính là hình thức tín dụng trung và dài hạn trên cơ sở tài sản thuê là các động sản. Công ty Cho Thuê Tài Chính (bên cho thuê) là chủ sở hữu của tài sản thuê. Khách hàng (Bên thuê) thanh toán tiền thuê hàng tháng bao gồm vốn gốc và lãi vay trong thời hạn thuê; sau thời hạn thuê quyền sở hữu tài sản thuê sẽ được chuyển giao cho bên thuê.
Chúng tôi cung cấp miễn phí (cho khách hàng của TFV) và có phí các loại Tài liệu sửa chữa, tài liệu bảo dưỡng, tài liệu vận hành và kinh nghiệm xử lý sự cố, kiến thức tư vấn chuyên sâu từ các hãng xe nâng, ăc hàng đầu thế giới
TFV gắn liền việc kinh doanh và tồn tại của mình như một thành viên có ý thức trách nhiệm với xã hội. Chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ, đào tạo con người và đóng góp cho xã hội những việc hữu ích cần thiết.