Báo giá thuê xe nâng giá rẻ toàn quốc| từ 10tr/ 1 tháng, cập nhật 2025
Báo giá thuê xe nâng giá rẻ toàn quốc từ 10tr/ 1 tháng, cập nhật 2025
Dịch vụ cho thuê xe nâng dài hạn tại TFV Industries đang trở thành lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp logistics, sản xuất và thương mại điện tử nhờ khả năng giảm chi phí đầu tư ban đầu, đảm bảo xe hoạt động ổn định 24/7 và đi kèm gói bảo trì – kỹ thuật toàn diện. Đây là giải pháp phù hợp cho các đơn vị cần đội xe nâng chuyên nghiệp nhưng muốn tối ưu ngân sách và tăng tính linh hoạt trong vận hành kho hàng.
|
Mục lục 1. Bảng giá thuê xe nâng hàng, cập nhật mới nhất năm 2025 3. Dịch vụ thuê xe nâng toàn quốc uy tín tại TFV Industries 4. Các loại xe nâng cho thuê trên thị trường |

Cho thuê xe nâng cũ Toyota kèm pin Lithium chạy liên tục 3 ca
1. Bảng giá thuê xe nâng hàng, cập nhật mới nhất năm 2025
Chi phí thuê xe nâng theo ngày khoảng 1 triệu đồng/ngày, thuê xe nâng theo tháng từ 10 triệu đồng trở lên. Với mỗi mẫu xe, tình trạng xe, yêu cầu từ người dùng,... sẽ có chi phí thuê xe nâng thay đổi tương ứng. Dưới đây là bảng giá tổng quan về dịch vụ thuê xe nâng tại TFV để bạn đọc tham khảo.
| Dịch vụ | Báo giá (Đồng) | Ghi chú |
| Thuê xe nâng theo giờ | 1 triệu/ngày Thêm lái xe + 500 nghìn/buổi |
Hoạt động không quá 8 tiếng. Lái xe 1 buổi <4 tiếng. Chưa bao gồm VAT. |
| Thuê theo ngày | 1 triệu đồng/ngày | Chưa bao gồm VAT và vận chuyển |
| Thuê theo tháng |
Xe điện: Từ 10 triệu. Xe dầu diesel: Từ 12 triệu. |
Dưới 6 tháng không tính phí vận chuyển. |
| Thuê theo năm | Tương tự theo tháng | Hưởng chính sách quà tặng, miễn phí vận chuyển, thay thế vật tư |
1.1 Bảng giá thuê xe nâng hàng Toyota mới 100%
| Model | Loại xe | Tải trọng | Loại Khung |
Giá thuê tham khảo chưa VAT Tùy thuộc phiên bản động cơ, khung, options |
| 8FD15 | Dầu sx Nhật | 1.5T | V3000-FSV6000 | 10-15 triệu |
| 8FD20 | Dầu sx Nhật | 2.0T | V3000-FSV6000 | 11-15 triệu |
| 8FD25 | Dầu sx Nhật | 2.5T | V3000-V4000 | 12-15 triệu |
| 8FD30 | Dầu sx Nhật | 3.0T | V3000-V4000 | 12-16 triệu |
| 8FDJ35 | Dầu sx Nhật | 3.5T | V3000-V4000 | 13-17 triệu |
| 8FD40N | Dầu sx TQ | 4.0T | V3000-V4000 | 14-17 triệu |
| 8FD50N | Dầu sx TQ | 5.0T | V3000-V4000 | 15-20 triệu |
| 8FD60N | Dầu sx TQ | 6.0T | V3000-V4000 | 18-22 triệu |
| 8FD70N | Dầu sx TQ | 7.0T | V3000-V4000 | 20-25 triệu |
| 8FD80N | Dầu sx TQ | 8.0T | V3000-V4000 | 22-30 triệu |
| 8FB15 | Điện ngồi lái sx Nhật | 1.5T | V3000-V4000 | 10-15 triệu |
| 8FB20 | Điện ngồi lái sx Nhật | 2.0T | V3000-V4000 | 12-15 triệu |
| 8FB25 | Điện ngồi lái sx Nhật | 2.5T | V3000-V4000 | 15-18 triệu |
| 8FB30 | Điện ngồi lái sx Nhật | 3.0T | V3000-V4000 | 18-22 triệu |
| 8FBJ35 | Điện ngồi lái sx Nhật | 3.5T | V3000-V4000 | 22-25 triệu |
| 8FB15N | Điện ngồi lái sx TQ | 1.5T | V3000-V4000 | 10-15 triệu |
| 8FB20N | Điện ngồi lái sx TQ | 2.0T | V3000-V4000 | 13-16 triệu |
| 8FB25N | Điện ngồi lái sx TQ | 2.5T | V3000-V4000 | 15-18 triệu |
| 8FB30N | Điện ngồi lái sx TQ | 3.0T |
V3000-V4000 |
18-22 triệu |
| 8FBR15 | Điện đứng lái SX Nhật Bản | 1.5T | V4000-FSV6000 | 13-18 triệu |
| 8FBR18 | Điện đứng lái SX Nhật Bản | 1.8T | V4000-FSV6000 | 15-18 triệu |
| 8FBR20 | Điện đứng lái SX Nhật Bản | 2.0T | V4000-FSV6000 | 15-20 triệu |
| 8FBR25 | Điện đứng lái SX Nhật Bản | 2.5T | V4000-FSV6000 | 15-20 triệu |
| 8FBR30 | Điện đứng lái SX Nhật Bản | 3.0T | V4000-FSV6000 | 18-23 triệu |
| 8FBE15 | Xe nâng điện ngồi lái 3 bánh SX Nhật Bản | 1.5T | V3000-FSV6000 | 10-15 triệu |
| 8FBE18 | Xe nâng điện ngồi lái 3 bánh SX Nhật Bản | 1.8T | V3000-FSV6000 | 13-18 triệu |
| 8FBE20 | Xe nâng điện ngồi lái 3 bánh SX Nhật Bản | 2.0T | V3000-FSV6000 | 13-18 triệu |
| BT RRE160 | Xe nâng điện reach truck SX Châu Âu | 1.6T |
TH6000-TH13000 |
15-20 triệu |
| BT RRE180 | Xe nâng điện reach truck SX Châu Âu | 1.8T | TH6000-TH13000 | 15-20 triệu |
| BT RRE200 | Xe nâng điện reach truck SX Châu Âu | 2.0T | TH6000-13000 | 18-23 triệu |
| SWE140 | Xe nâng điện Stacker sx Châu Âu | 1.4T | Phổ biến TH4105 | 10-15 triệu |
| LPE200 | Xe nâng tay điện sx Châu ÂU | 2.0T | 20cm | 7-10 triệu |
| LMH230 | Xe nâng tay càng rộng và càng hẹp BT LHM230 | 2.3T | 20cm | 7-10 triệu |

Giá thuê xe nâng hàng hiệu Toyota mới 100%
1.2 Bảng giá thuê xe nâng Toyota đã qua sử dụng
| Model | Tải trọng | Loại khung | Giá thuê | Lưu ý |
| 62-8FD25 | 2.5t | V3000-V4000 | 10-15 triệu | Động cơ 1DZ II |
| 02-8FD30 | 3.0T | V3000-V4000 | 12-16 triệu | Động cơ 1ZS |
| 7FBR15 | 1.5T | V3000-V4000 | 10-15 triệu | Pin cũ hoặc pin mới, khung thường hoặc khung 3 tầng |
| 8FBR15 | 1.5T | V3000-V4000 | 10-15 triệu | Pin cũ hoặc pin mới, khung thường hoặc khung 3 tầng |
| 8FG15 | 1.5T | V3000-V4000 | 10-15 triệu | Tùy thuộc vào đời sản xuất và tình trạng xe |
| 7FB15 | 1.5T | V3000-V4000 | 10-15 triệu | Tùy thuộc loại bình ắc quy |
| 7FB25 | 2.5T | V3000-V4000 | 15-18 triệu | Tùy thuộc loại khung và bình ắc quy |
| 7FBJ35 | 3.5T | V3000-V4000 | 23-25 triệu | Tùy thuộc đời sản xuất và bình ắc quy |
| 8FB30 | 3.0T | V3000-V4000 | 20-23 triệu | Tùy thuộc ắc quy |
| 8FB25 | 2.5T | V300-V4000 | 15-18 triệu | Tùy thuộc khung và ắc quy |

Giá thuê xe nâng hàng hiệu Toyota đã qua sử dụng
Xem chi tiết sản phẩm xe nâng Komatsu đã qua sử dụng TẠI ĐÂY
1.3 Bảng giá thuê xe nâng Komatsu mới 100%
| Model | Tải trọng | Loại khung | Giá thuê |
| FD15 | 1.5T | V3000 | 13-16 triệu |
| FD20 | 2T | V3000 | 13-16 triệu |
| FD25-11 | 2.5T | V3000 | 15-18 triệu |
| FD25-17 | 2.5T | V4000 | 15-18 triệu |
| FD30-12 | 3T | V4000 | 15-18 triệu |
| FD30-16 | 3T | V4000 | 15-18 triệu |
| FD30-17 | 3T | V4000 | 15-18 triệu |
| FD35 | 3.5T | V4000 | 16-20 triệu |

Giá thuê xe nâng hàng hiệu Komatsu mới 100%
1.4 Bảng giá thuê xe nâng Komatsu đã qua sử dụng
| Model | Tải trọng | Loại khung | Giá thuê |
|
FB20EXG-11 |
2T |
V3000 |
10-15 triệu |
|
FB20A-12 |
2T |
V3000 |
12-16 triệu |
| FB25EX-11 | 2.5T | V4000 | 12-16 triệu |
| FB25-12 | 2.5T | V3300 | 13-17 triệu |
| FB30-11 | 3T | V3000 | 13-17 triệu |
| FB13RS-14 | 1.3T | V2500 | 10-15 triệu |
| FB15RL-14 | 1.5T | V3000 | 10-15 triệu |
| FB15RL-15 | 1.5T | FSV5000 | 10-15 triệu |

Giá thuê xe nâng hàng hiệu Komatsu đã qua sử dụng
Xem chi tiết sản phẩm xe nâng Komatsu đã qua sử dụng TẠI ĐÂY
1.5 Bảng giá thuê xe nâng Mitsubishi mới 100%
| Model | Loại xe | Tải trọng | Loại khung | Giá thuê |
| FB20 | Xe nâng điện mitsubishi | 2T | V3000-V4000 | 15-18 triệu |
| FB25 | Xe nâng điện mitsubishi | 2.5T | V3000-V4000 | 15-18 triệu |
| FB15 | Xe nâng điện mitsubishi | 1.5 T | V3000-V4000 | 15-18 triệu |
| FB10 | Xe nâng điện mitsubishi | 1T | V3000-V4000 | 10-15 triệu |
| FD20 | Xe nâng dầu mitsubishi | 2T | V3000-V4000 | 12-16 triệu |
| FD18 | Xe nâng dầu mitsubishi | 1.8T | V3000-V4000 | 12-16 triệu |
| FD15 | Xe nâng dầu mitsubish | 1.5T | V3000-V4000 | 12-16 triệu |
| FD10 | Xe nâng dầu mitsubishi | 1T | V3000-V4000 | 10-15 triệu |
Giá thuê xe nâng hàng hiệu Mitsubishi mới 100%
1.6 Bảng giá thuê xe nâng Mitsubishi đã qua sử dụng
| Model | Loại xe | Tải trọng | Loại khung | Giá thuê |
| FB18 | Xe nâng điện cũ Mitsubishi | 1.8T | V3000-V4000 | 15-18 triệu |
| FB15 | Xe nâng điện cũ Mitsubishi | 1.5T | V3000-V4000 | 10-15 triệu |
| FD18 | Xe nâng dầu cũ Mitsubishi | 1.5 T | V3000-V4000 | 12-16 triệu |
Giá thuê xe nâng hàng hiệu Mitsubishi đã qua sử dụng
Xem chi tiết sản phẩm xe nâng Komatsu đã qua sử dụng TẠI ĐÂY
1.7 Bảng giá thuê xe nâng Heli mới 100%
| Model | Tải trọng | Loại khung | Giá thuê |
| CPD10 | 1T | V3000-V4000 | 10-15 triệu |
| CPD15 | 1.5T | V3000-V4000 | 10-15 triệu |
| CPD20 | 2T | V3000-V4000 | 13-18 triệu |
| CPD25 | 2.5T | V3000-V4000 | 13-18 triệu |
| CPD30 | 3T | V3000-V4000 | 17-20 triệu |
| CPD35 | 3.5T | V3000-V4000 | 17-20 triệu |
| CPD50-GB2Li | 5T | V3000-V4000 | 20-25 triệu |
| CPD85-GB2Li | 8.5T | V3000-V4000 | 30-40 triệu |
| CPD100-GB2Li | 10T | V3000-V4000 | 30-40 triệu |
| CDD15J | 1.5T | V3000-V6000 | 10-15 triệu |
| CDD20-D930 | 2T | V3000-V6000 | 12-16 triệu |
| CQD15-GE2R | 1.5T | V3000-V6000 | 15-18 triệu |

Giá thuê xe nâng hàng hiệu Heli mới 100%
Xem chi tiết sản phẩm xe nâng Heli TẠI ĐÂY
1.8 Bảng giá thuê xe nâng Baoli mới 100%
| Model | Tải trọng | Loại khung | Giá thuê | Lưu ý |
| KBE15 | 1.5T | V3000-V4000 | 10-15 triệu | |
| KBE18 | 1.8T | V3000-V4000 | 10-15 triệu | |
| KBE20 | 2T | V3000-V4000 | 12-16 triệu | |
| KBE25 | 2.5T | V3000-V4000 | 13-18 triệu | |
| KBE30 | 3T | V3000-V4000 | 20-23 triệu | |
| KBE35 | 3.5T | V3000-V4000 | 23-26 triệu | |
| KBD25 | 2.5T | V3000-V4000 | 13-15 triệu | Động cơ S4S Mitsubishi |
| ES16-N02 | 1.6T | V4600 | 10-12 triệu | |
| KBET15 | 1.5T | V3000-V4000 | 13-16 triệu | |
| ER15-111 | 1.5T | V3000-V6000 | 13-16 triệu | |
| ES16-N02 | 1.6T | V4600 | 10-12 triệu |

Giá xe nâng hàng hiệu Baoli mới 100%
Xem chi tiết sản phẩm xe nâng Baoli TẠI ĐÂY
1.9 Bảng giá xe nâng Hangcha mới 100%
| Model | Tải trọng | Loại khung | Giá thuê | Lưu ý |
| XF SERIES 4 | 4T | V3000-V4000 | 25-30 triệu | Động cơ Isuzu |
| Aseries 4 | 4T | V3000-V4000 | 25-30 triệu | Động cơ Isuzu |
| Xseries 1 | 1T | V3000-V4000 | 10-15 triệu | |
| CPD1.5 | 1.5T | V3000-V4000 | 10-15 triệu | |
| CPD2 | 2T | V3000-V4000 | 13-16 triệu | |
| CPD2.5 | 2.5T | V3000-V4000 | 15-18 triệu | |
| CPD3 | 3T | V3000-V4000 | 15-20 triệu | |
| CPD16 | 16T | V3000-V4000 | 13-18 triệu | |
| J SERIES 1.5 | 1.5T | V3000-V4000 | 13-18 triệu | |
| CQD15 | 1.5T | V3000-V6000 | 15-20 triệu | |
| CQD12 | 1.2T | V3000-V6000 | 15-20 triệu | |
| CQD20H | 2T | V3000-V6000 | 15-20 triệu |
Giá xe nâng hàng hiệu Hangcha mới 100%
2. Lợi ích khi thuê xe nâng
Việc thuê xe nâng thay vì mua mới đem lại nhiề u lợi ích thiết thực cho doanh nghiệp.
2.1 Giảm chi phí đầu tư ban đầu lên đến 70%
Một chiếc xe nâng điện hoặc dầu mới có giá từ 250–900 triệu. Thuê dài hạn giúp doanh nghiệp:
-
Không cần chi vốn lớn ngay lập tức
-
Duy trì dòng tiền ổn định
-
Tính chi phí thuê vào chi phí vận hành hợp lý
Đặc biệt, các hợp đồng dài hạn của TFV luôn có mức giá ưu đãi, giảm chi phí tổng thể đáng kể.

Thuê xe thay vì mua giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu
2.2 Không lo bảo trì – TFV chịu trách nhiệm toàn bộ
TFV triển khai dịch vụ:
-
Bảo dưỡng định kỳ hàng tháng
-
Thay thế phụ tùng hao mòn
-
Sửa chữa kỹ thuật tại kho khách hàng
-
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 khi phát sinh lỗi
Doanh nghiệp không còn tốn chi phí, thời gian và nhân sự để vận hành đội kỹ thuật riêng.
2.3 Không lo bảo trì – sửa chữa
Một trong những "gánh nặng" khi sở hữu xe nâng là phải duy trì đội ngũ kỹ thuật, lịch bảo trì định kỳ, thay thế phụ tùng, sửa chữa khẩn cấp... Tuy nhiên, nếu lựa chọn thuê xe nâng tại các đơn vị uy tín, toàn bộ trách nhiệm bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa đều do bên cho thuê chịu trách nhiệm.

Đội ngũ kĩ thuật bảo trì xe nâng
TFV cung cấp:
-
Xe nâng điện Baoli KBE/KBET
-
Xe nâng điện Toyota 8FBE–8FB–8FBR
-
Xe nâng dầu Baoli & Toyota
-
Reach truck Zowell, Toyota
-
Stacker Interlift & BT
-
Xe nâng pallet điện, xe nâng tay
Mỗi xe trước khi bàn giao đều:
-
Kiểm tra 52 hạng mục kỹ thuật
-
Thay thế phụ tùng hao mòn
-
Test tải và vận hành thực tế
-
Cung cấp hồ sơ bảo trì rõ ràng
2.4 Hỗ trợ pin lithium Interlift – vận hành mạnh mẽ, sạc nhanh
TFV là đơn vị sở hữu thương hiệu pin lithium Interlift, mang đến:
-
Công nghệ LFP an toàn
-
BMS thông minh
-
Sạc nhanh 2–2.5 giờ
-
Tuổi thọ 5–7 năm
-
Không bảo dưỡng nước cất
Nếu khách hàng thuê xe nâng lithium dài hạn, TFV luôn hỗ trợ mức giá đặc biệt.
3. Dịch vụ thuê xe nâng toàn quốc uy tín tại TFV Industries
Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xe nâng, TFV Industries tự hào đem đến các giải pháp nâng hạ tối ưu bậc nhất tới người dùng. Bên cạnh các dòng sản phẩm xe nâng điện, xe nâng Reach Truck,... thì thuê xe nâng cũng là dịch vụ được rất nhiều khách hàng tại TFV quan tâm. Cho đến nay, hàng nghìn khách hàng trên toàn quốc đã tin tưởng và lựa chọn dịch vụ tại TFV.

Với dịch vụ thuê xe nâng, chúng tôi hiện đang triển khai trên phạm vi toàn quốc với các văn phòng trực tiếp tại Hà Nội, Vĩnh Phúc và Bình Dương. Khách hàng có thể tới trải nghiệm trực tiếp tại các cơ sở hoặc liên hệ để được đội ngũ nhân viên tại TFV tư vấn hoàn toàn miễn phí. Các mẫu xe được quan tâm nhiều nhất tại TFV có thể kể đến như thuê xe nâng Toyota, xe nâng điện Baoli,...
| Cơ sở | Vị trí cụ thể |
| Hà Nội | Nhà V1, TTTM Mê Linh Plaza, TT Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội |
| Vĩnh Phúc | Đường Phố Kếu, QL2, Thị trấn Hương Canh, Huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc |
| Bình Dương | DT 747B, Khu phố Phước Thái, Thái Hòa, Tân Uyên, Bình Dương |
4. Các loại xe nâng cho thuê trên thị trường
Thứ nhất: Đáp ứng tất cả nhu cầu thuê xe nâng hàng của quý doanh nghiệp. Xe nâng TFV có tất cả các loại xe nâng cho thuê để quý Doanh nghiệp lựa chọn sao cho phù hợp với điều kiện tài chính, nhu cầu làm việc....của chính quý Doanh nghiệp.
a. Căn cứ vào động cơ xe chúng tôi có:
Xe nâng điện: Nhằm đáp ứng nhu cầu nâng hạ, vận hành xe nâng không tạo ra khí thải ra môi trường vì một môi trường trong sạch, đáp ứng tiêu chuẩn yêu cầu khắt khe về vệ sinh môi trường. TFV cũng có rất nhiều dòng xe nâng động cơ điện cho thuê của đầy đủ các hãng xe đến tải trọng của xe.

Cho thuê Xe nâng điện 1.5 tấn Komatsu FB15-12
Xe nâng động cơ dầu: Với những yêu cầu đòi hỏi xe nâng làm việc liên tục và có thể làm việc ở trong nhà và ngoài trời với một công suất mạnh. TFV cũng có rất nhiều xe nâng động cơ dầu cho thuê đủ các tải trọng.

Cho thuê Xe nâng dầu 4 tấn cũ tấn Toyota 8FD40
Xe nâng động cơ xăng: TFV sẵn nhiều loại xe nâng chạy bằng xăng để quý doanh nghiệp lựa chọn, Xe nâng động cơ đáp ứng được đến mức cao nhất việc khí thải và tiếng ồn phát ra môi trường.

Cho thuê Xe nâng xăng 1.8 tấn 8FG18 tại TFV
Xe nâng gas: Với yêu cầu hoạt động nhiều ở ngoài sân hay những kho bãi mà yêu cầu xe nhỏ gọn thì xe nâng chạy bằng gas chính là một giải pháp.

Cho thuê Xe nâng gas cũ 1.5 tấn Toyota 8FGL15
b. Căn cứ và các kiểu vận hành xe nâng cho thuê của chúng tôi có:
Xe nâng đứng lái: tiết kiệm diện tích, chi phí đầu tư thấp, nhưng chỉ dùng được trong nhà xưởng => THUÊ XE ĐỨNG LÁI GIÁ RẺ CHỈ TỪ 10TR VNĐ/1 THÁNG

Xe nâng ngồi lái: TFV luỗn sẵn nhiều loại xe nâng ngồi lái từ 3 bánh đến 4 bánh đến từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thế giới. Đây là dòng xe đa dụng, sử dụng được trong nhiều điều kiện làm việc khác nhau. Điểm trừ duy nhất của dòng xe này là chi phí thuê xe khá cao.

Xe nâng ngồi lái tại TFV sẵn sàng phụ vụ nhu cầu thuê xe của quý khách
Xe nâng bán tự động: được thiết kế nhỏ gọn và có khả năng di chuyển linh hoạt ngay cả trong điều kiện hạn chế bán kính vòng quay.

Cho thuê Xe nâng hàng bán tự động 1.5 tấn Semi Stacker hiệu EP Interlift
Xe chuyên dùng trong kho lạnh: Phần lớn xe nâng điện ở TFV đều có thể sử dụng được cho kho lạnh, vì được trang bị hệ thống dầu thủy lực giúp bảo vệ dầu nhớt khỏi bị đông đặc, hỗ trợ carbin sưởi ấm cho người vận hành.

Cho thuê Xe nâng BT cũ tại TFV có thể sử dụng trong kho lạnh
Thứ hai: Xe nâng cho thuê có loại xe đời cao hoặc xe mới không?
Chúng tôi, tự tin đáp ứng tất cả nhu cầu về thuê xe nâng của bạn. Thiết bị nâng hạ bên chúng tôi cung cấp có cả xe nâng mới 100% và xe nâng cũ chất lượng cao.
Xe nâng mới 100%: Chúng tôi tự hào là đại lý phân phối độc quyền xe nâng Kion Baoli và Toyota CT Power trên thị trường Việt Nam. Đây là sản phẩm xe nâng được nhập khẩu trực tiếp từ tập đoàn xe nâng lớn nhất Châu Âu, nên quý doanh nghiêp hãy yên tâm là mình được tiếp cận với sản phẩm mang thương hiệu hàng đầu thế giới.

Cho thuê Xe nâng dầu 3.5 tấn CT Power FD35 TL Series
Xe nâng đã qua sử dụng: TFV là nhà phân phối của các hãng xe nâng đến từ các thương hiệu nổi tiếng như Komatsu. Toyota... đến từ Nhật Bản. Hay BT..đến từ Châu Âu. Sản phẩm xe nâng cũ đã qua sử dụng của chúng tôi phân phối được nhập chính ngạch trực tiếp từ Nhật Bản, Châu Âu..sản phẩm trước khi giao đến khách hàng sẽ được chúng tôi sửa chữa, bảo dưỡng tốt nhất nên chắc chắn quý doanh nghiêp hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm.

Cho thuê Xe nâng cũ Toyota tại TFV

Cho thuê Xe nâng cũ Komatsu tại TFV
Thứ ba: Với nhu cầu đòi hỏi về bình điện cho thuê phải là bình mới hoặc là bình tốt nhất sử dụng được trong thời gian lâu dài thì khi đến vơi TFV để thuê xe nâng, chắc chắn quý Doanh nghiệp sẽ được sở hữu bình ắc quy mới 100%.
5. Thuê xe nâng kèm bình ắc quy Lithium
Xe nâng kèm bình ắc quy khô Lithium nghe có vẻ lạ đúng không ?
Vậy mà có đấy!! Xe nâng TFV tự tin làm được điều đó trong một chiếc xe nâng để đem đến cho quý Doanh nghiệp thuê. Nhằm mục đích hỗ trợ đến mức cao nhất, tốt nhất cho quý Doanh nghiệp trong công cuộc xây dựng và phát triển chính doanh nghiệp của bạn.
Bởi vì với ắc quy Lithium một lần sạc đầy mới được tính là một lần sạc còn với ắc quy sản xuất theo công nghệ cũ thì cứ một lần cắm sạc sẽ được tính là một lần sạc...
Nếu bạn muốn thuê một chiếc xe nâng kèm bình ắc quy lithium hãy đến với chúng tôi Xe nâng TFV sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn một cách nhanh nhất, chất lượng nhất, với chi phí rẻ nhất.




