Xe nâng hàng và phụ tùng giá rẻ
[Bảng giá] Xe nâng hàng và phụ tùng các hãng cập nhật 2025
Xe nâng là một trong những thiết bị không thể thiếu trong ngành công nghiệp, logistics và kho bãi hiện đại. Từ việc nâng hạ hàng hóa nặng đến tối ưu hóa quy trình vận hành, xe nâng mang lại hiệu quả vượt trội cho doanh nghiệp. Tuy nhiên với nhu cầu sử dụng ngày càng cao, việc tìm kiếm xe nâng giá rẻ và phụ tùng chất lượng đang trở thành mối quan tâm lớn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá các loại xe nâng phổ biến, yếu tố ảnh hưởng đến giá cả, báo giá chi tiết và cách mua xe nâng phù hợp với ngân sách. Dù bạn đang tìm xe nâng điện, xe nâng Nhật hay máy nâng hàng bền bỉ, bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết.
1. Những yếu tố ảnh hưởng đến giá cả của xe nâng
Trước khi bàn về báo giá xe nâng, giá xe nâng điện 1 tấn, mua xe nâng,... chúng ta cần hiểu rõ những yếu tố ảnh hưởng đến giá cả của xe nâng. Có rất nhiều yếu tố cấu thành nên con số này và dưới đây là những nội dung cần quan tâm đặc biệt.
1.1 Thương hiệu xe nâng trên thị trường
Kion Baoli, Toyota, Komatsu, Mitsubishi,... là những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực xe nâng. Do đó, giá thành của sản phẩm từ các thương hiệu này thường cao hơn so với các thương hiệu ít tên tuổi. Đổi lại, khách hàng sẽ nhận được chính sách bảo hành tốt, chất lượng sản phẩm cao cùng độ bền, ít hỏng hóc.
Kion Baoli là thương hiệu xe nâng uy tín với mức giá tương đối dễ tiếp cận
1.2 Tải trọng nâng của xe
Tải trọng nâng là khối lượng tối đa mà một chiếc xe nâng có thể nâng được, thường được đo bằng tấn (1 tấn, 1.5 tấn, xe nâng 2 tấn,...). Thông thường, doanh nghiệp sẽ đưa ra yêu cầu về hoạt động để được tư vấn hoặc lựa chọn xe nâng. Để đáp ứng về tải trọng, xe nâng cần có động cơ mạnh mẽ hơn, khung xe chắc chắn hơn, linh kiện chịu tải tối hơn, hệ thống thủy lực mạnh mẽ hơn,... Tương ứng với đó là mức giá mua xe nâng cũng sẽ tăng hoặc giảm tỷ lệ thuận với tải trọng của xe.
1.3 Tình trạng xe nâng
Chắc chắn các xe có date mới, xe có số giờ hoạt động thấp,... sẽ có mức giá cao hơn so với xe nâng nhật bãi, xe nâng cũ,... Các xe được sản xuất muộn hơn cũng có nhiều công nghệ tiên tiến, được tối ưu về hiệu quả hoạt động hay chính sách bảo hành.
1.4 Loại động cơ
Xe nâng có thể sử dụng động cơ điện hoặc động cơ xăng/dầu. Xe nâng động cơ điện thường có giá thành cao hơn, nhưng lại tiết kiệm chi phí nhiên liệu và ít phát ra khí thải gây ô nhiễm. Xe nâng máy dầu hay xe nâng động cơ xăng có giá thành thấp hơn nhưng lại tốn nhiều chi phí nhiên liệu hơn.
1.5 Chiều cao nâng
Chiều cao nâng là độ cao tối đa mà một chiếc xe nâng có thể nâng được. Nếu bạn cần sử dụng xe nâng để nâng hàng lên các tầng trên của một kho hàng, thì chiều cao nâng cần phải đủ lớn. Tuy nhiên, khi chiều cao nâng càng lớn, giá cả của xe nâng cũng sẽ tăng.
1.6 Phụ kiện đi kèm theo
Chiều cao nâng là độ cao tối đa mà một chiếc xe nâng có thể nâng được. Nếu bạn cần sử dụng xe nâng để nâng hàng lên các tầng trên của một kho hàng, thì chiều cao nâng cần phải đủ lớn. Tuy nhiên, khi chiều cao nâng càng lớn, giá cả của xe nâng cũng sẽ tăng.
1.7 Các yếu tố khác
Giá của xe nâng hàng hóa cũng chịu ảnh hưởng bởi thị trường, tính thời vụ hay tùy thuộc các đơn vị cung cấp. Tại mùa cao điểm, mức giá mua hay thuê xe nâng có thể tăng từ 10-30%. Nếu có yêu cầu thêm từ khách hàng như địa điểm sử dụng, yêu cầu dịch vụ hỗ trợ, số lượng xe sử dụng cùng lúc,... thì nhà cung cấp cũng sẽ thay đổi mức giá tương ứng sao cho phù hợp.
Nếu khách hàng có thêm yêu cầu, chi phí mua/thuê xe nâng cũng sẽ thay đổi tương ứng
2. Làm sao để lựa chọn được xe nâng giá phù hợp?
Sau khi đã hiểu rõ những yếu tố ảnh hưởng đến giá cả của xe nâng, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về báo giá xe nâng. Có thể tìm hiểu thông qua các kênh thông tin như các trang web chuyên cung cấp xe nâng, hoặc liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp để nhận báo giá. Tuy nhiên, báo giá xe nâng cũng phụ thuộc vào các yếu tố khác như địa điểm mua, số lượng mua, thời điểm mua, chế độ bảo hành và dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng. Do đó, để có được báo giá chính xác nhất, bạn cần lưu ý một số vấn đề dưới đây.
- Cung cấp đầy đủ thông tin cho nhà cung cấp: Nhu cầu sử dụng, yêu cầu tải trọng, tính chất công việc,... cần được cung cấp rõ ràng để nhà cung cấp tư vấn cho bạn loại xe nâng phù hợp nhất.
- Tham khảo báo giá các bên: Doanh nghiệp nên tham khảo báo giá từ nhiều nhà cung cấp để có mức giá phù hợp. Bên cạnh đó, các mẫu xe nâng điện, Xe nâng hàng Nhật Bản,... sẽ có mức giá khác xe nâng dầu, xe nâng xăng.
- Cân nhắc giữa xe nâng cũ và xe nâng mới: Xe nâng cũ sẽ tối ưu về chi phí nhưng cần kiểm tra kỹ động cơ, phụ tùng và lịch sử bảo trì để tránh rủi ro. Xe nân mới có mức giá cao hơn nhưng đảm bảo về hiệu suất, bảo hành.
- Đánh giá chi phí dài hạn: Hãy tính toán các chi phí về bảo dưỡng, nhiên liệu, sửa chữa thay thế phụ tùng,... dựa vào thời gian sử dụng thay vì chỉ nhìn vào chi phí ban đầu.
- Trải nghiệm thực tế: Thông qua trải nghiệm, có thể khách hàng sẽ đánh giá được phương án tối ưu và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.
3. TFV - Đơn vị cung cấp xe nâng và phụ tùng uy tín tại Việt Nam
Việc lựa chọn nhà cung cấp, công ty xe nâng uy tín là rất quan trọng khi mua xe nâng. Điều này giúp bạn đảm bảo được chất lượng của sản phẩm, đồng thời được hỗ trợ tốt trong quá trình sử dụng và bảo hành. Bạn nên tìm hiểu kỹ về nhà cung cấp, xem xét các đánh giá từ khách hàng trước đó, hoặc tham khảo ý kiến từ người quen đã mua xe nâng. Bên cạnh đó, bạn cũng cần lưu ý đến chế độ bảo hành và dịch vụ hậu mãi của nhà cung cấp.
Tiêu biểu như tại Công ty TNHH TFV Industries, chúng tôi tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong ngành thiết bị nâng hạ, chuyên cung cấp các dòng xe nâng hàng và ắc quy công nghiệp đến từ các thương hiệu nổi tiếng tại Việt Nam.
TFV cung cấp các dịch vụ xe nâng với chất lượng vô cùng tốt kèm theo giá cả phải chăng và dịch vụ phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng qua các sản phẩm - dịch vụ:- Xe nâng KION Baoli mới
- Xe nâng cũ
- Ắc quy xe nâng
- Phụ tùng xe nâng
- Cho thuê xe nâng
- Bảo trì, bảo dưỡng xe nâng.
TFV chuyên cung cấp các dịch vụ xe nâng với chất lượng vô cùng tốt kèm theo giá cả phải chăng
4. Bảng giá xe Xe nâng hàng và phụ tùng các hãng cập nhật 2025
Trải qua quá trình làm việc chúng tôi xin tổng hợp quý vị bảng giá một số loại Model xe nâng phổ biến của các thương hiệu lớn trên thị trường như sau:
4.1 Bảng giá xe nâng hàng Toyota mới 100%
Model | Loại xe | Tải trọng | Loại Khung |
Giá bán tham khảo chưa VAT Tùy thuộc phiên bản động cơ, khung, options |
8FD15 | Dầu sx Nhật | 1.5T | V3000-FSV6000 | 400-500tr |
8FD20 | Dầu sx Nhật | 2.0T | V3000-FSV6000 | 450-550tr |
8FD25 | Dầu sx Nhật | 2.5T | V3000-V4000 | 460-520tr |
8FD30 | Dầu sx Nhật | 3.0T | V3000-V4000 | 500-550tr |
8FDJ35 | Dầu sx Nhật | 3.5T | V3000-V4000 | 580-680tr |
8FD40N | Dầu sx TQ | 4.0T | V3000-V4000 | 800-900tr |
8FD50N | Dầu sx TQ | 5.0T | V3000-V4000 | 850-1000tr |
8FD60N | Dầu sx TQ | 6.0T | V3000-V4000 | 1200-1400tr |
8FD70N | Dầu sx TQ | 7.0T | V3000-V4000 | 1300-1600tr |
8FD80N | Dầu sx TQ | 8.0T | V3000-V4000 | 1600-1800tr |
8FB15 | Điện ngồi lái sx Nhật | 1.5T | V3000-V4000 | 480-550tr |
8FB20 | Điện ngồi lái sx Nhật | 2.0T | V3000-V4000 | 500-560tr |
8FB25 | Điện ngồi lái sx Nhật | 2.5T | V3000-V4000 | 550-600tr |
8FB30 | Điện ngồi lái sx Nhật | 3.0T | V3000-V4000 | 800tr-1000tr |
8FBJ35 | Điện ngồi lái sx Nhật | 3.5T | V3000-V4000 | 850tr-1100tr |
8FB15N | Điện ngồi lái sx TQ | 1.5T | V3000-V4000 | 480-550tr |
8FB20N | Điện ngồi lái sx TQ | 2.0T | V3000-V4000 | 500-560tr |
8FB25N | Điện ngồi lái sx TQ | 2.5T | V3000-V4000 | 530-580tr |
8FB30N | Điện ngồi lái sx TQ | 3.0T |
V3000-V4000 |
700-900tr |
8FBR15 | Điện đứng lái SX Nhật Bản | 1.5T | V4000-FSV6000 | 500-750tr |
8FBR18 | Điện đứng lái SX Nhật Bản | 1.8T | V4000-FSV6000 | 550- 750tr |
8FBR20 | Điện đứng lái SX Nhật Bản | 2.0T | V4000-FSV6000 | 600-750tr |
8FBR25 | Điện đứng lái SX Nhật Bản | 2.5T | V4000-FSV6000 | 600-750tr |
8FBR30 | Điện đứng lái SX Nhật Bản | 3.0T | V4000-FSV6000 | 650-780tr |
8FBE15 | Xe nâng điện ngồi lái 3 bánh SX Nhật Bản | 1.5T | V3000-FSV6000 | 500-600tr |
8FBE18 | Xe nâng điện ngồi lái 3 bánh SX Nhật Bản | 1.8T | V3000-FSV6000 | 500-600tr |
8FBE20 | Xe nâng điện ngồi lái 3 bánh SX Nhật Bản | 2.0T | V3000-FSV6000 | 530-630tr |
BT RRE160 | Xe nâng điện reach truck SX Châu Âu | 1.6T |
TH6000-TH13000 |
800-1000tr |
BT RRE180 | Xe nâng điện reach truck SX Châu Âu | 1.8T | TH6000-TH13000 | 800-1100tr |
BT RRE200 | Xe nâng điện reach truck SX Châu Âu | 2.0T | TH6000-13000 | 850-1200tr |
SWE140 | Xe nâng điện Stacker sx Châu Âu | 1.4T | Phổ biến TH4105 | 280-350tr |
LPE200 | Xe nâng tay điện sx Châu ÂU | 2.0T | 20cm | 180-250tr |
LMH230 | Xe nâng tay càng rộng và càng hẹp BT LHM230 | 2.3T | 20cm | 9-11tr |
Giá xe nâng hàng hiệu Toyota mới 100%
4.2 Bảng giá xe nâng Toyota đã qua sử dụng
Model | Tải trọng | Loại khung | Giá bán | Lưu ý |
62-8FD25 | 2.5t | V3000-V4000 | 250-350tr | động cơ 1DZ II |
02-8FD30 | 3.0T | V3000-V4000 | 280-370tr | Động cơ 1ZS |
7FBR15 | 1.5T | V3000-V4000 | 180-250tr | pin cũ hoặc pin mới, khung thường hoặc khung 3 tầng |
8FBR15 | 1.5T | V3000-V4000 | 150-300tr | pin cũ hoặc pin mới, khung thường hoặc khung 3 tầng |
8FG15 | 1.5T | V3000-V4000 | 170-180tr | Tùy thuộc vào đời sản xuất và tình trạng xe |
7FB15 | 1.5T | V3000-V4000 | 170-200tr | Tùy thuộc loại bình ắc quy |
7FB25 | 2.5T | V3000-V4000 | 270-350tr | Tùy thuộc loại khung và bình ắc quy |
7FBJ35 | 3.5T | V3000-V4000 | 380-480tr | Tùy thuộc đời sản xuất và bình ắc quy |
8FB30 | 3.0T | V3000-V4000 | 400-500tr | Tùy thuộc ắc quy |
8FB25 | 2.5T | V300-V4000 | 350-400tr | Tùy thuộc khung và ắc quy |
Giá xe nâng hàng hiệu Toyota đã qua sử dụng
Xem chi tiết sản phẩm xe nâng Komatsu đã qua sử dụng TẠI ĐÂY
4.3 Bảng giá xe nâng Komatsu mới 100%
Model | Tải trọng | Loại khung | Giá bán | Lưu ý |
FD15 | 1.5T | V3000 | 130-180tr | Giá bán tùy thuộc vào loại phụ kiện |
FD20 | 2T | V3000 | 190-240tr | Giá bán tùy thuộc vào loại phụ kiện |
FD25-11 | 2.5T | V3000 | 185-235tr | Giá bán tùy thuộc vào loại phụ kiện |
FD25-17 | 2.5T | V4000 | 290-340tr | Giá bán tùy thuộc vào loại phụ kiện |
FD30-12 | 3T | V4000 | 220-270tr | Giá bán tùy thuộc vào loại phụ kiện |
FD30-16 | 3T | V4000 | 310-360tr | Giá bán tùy thuộc vào loại phụ kiện |
FD30-17 | 3T | V4000 | 360-410tr | Giá bán tùy thuộc vào loại phụ kiện |
FD35 | 3.5T | V4000 | 350-410tr | Giá bán tùy thuộc vào loại phụ kiện |
Giá xe nâng hàng hiệu Komatsu mới 100%
4.4 Bảng giá xe nâng Komatsu đã qua sử dụng
Model | Tải trọng | Loại khung | Giá bán | Lưu ý |
FB15M-12 | 2T |
V3000 |
230tr | Tùy thuộc vào phụ kiện |
FB20A-12 |
2T |
V3000 |
250tr | Tùy thuộc vào phụ kiện |
FB25EX-11 | 2.5T | V4000 | 190tr | Tùy thuộc vào phụ kiện |
FB25-12 | 2.5T | V3300 | 270tr | Tùy thuộc vào phụ kiện |
FB30-11 | 3T | V3000 | 260tr | Tùy thuộc vào phụ kiện |
FB13RS-14 | 1.3T | V2500 | 110tr | Tùy thuộc vào phụ kiện |
FB15RL-14 | 1.5T | V3000 | 115tr | Tùy thuộc vào phụ kiện |
FB15RL-15 | 1.5T | FSV5000 | 185tr | Tùy thuộc vào phụ kiện |
Giá xe nâng hàng hiệu Komatsu đã qua sử dụng
Xem chi tiết sản phẩm xe nâng Komatsu đã qua sử dụng TẠI ĐÂY
4.5 Bảng giá xe nâng Mitsubishi mới 100%
Model | Loại xe | Tải trọng | Loại khung | Giá bán | Ghi chú |
FB20 | Xe nâng điện mitsubishi | 2T | V3000-V4000 | 230-280tr | Tùy thuộc vào phụ kiện đi kèm |
FB25 | Xe nâng điện mitsubishi | 2.5T | V3000-V4000 | 260-310tr | Tùy thuộc vào phụ kiện đi kèm |
FB15 | Xe nâng điện mitsubishi | 1.5 T | V3000-V4000 | 190-240tr | Tùy thuộc vào phụ kiện đi kèm |
FB10 | Xe nâng điện mitsubishi | 1T | V3000-V4000 | 140-190tr | Tùy thuộc vào phụ kiện đi kèm |
FD20 | Xe nâng dầu mitsubishi | 2T | V3000-V4000 | 220-270tr | Tùy thuộc vào phụ kiện đi kèm |
FD18 | Xe nâng dầu mitsubishi | 1.8T | V3000-V4000 | 200-250tr | Tùy thuộc vào phụ kiện đi kèm |
FD15 | Xe nâng dầu mitsubish | 1.5T | V3000-V4000 | 180-230tr | Tùy thuộc vào phụ kiện đi kèm |
FD10 | Xe nâng dầu mitsubishi | 1T | V3000-V4000 | 180-230tr | Tùy thuộc vào phụ kiện đi kèm |
Giá xe nâng hàng hiệu Mitsubishi mới 100%
4.6 Bảng giá xe nâng Mitsubishi đã qua sử dụng
Model | Loại xe | Tải trọng | Loại khung | Giá bán |
FB18 | Xe nâng điện cũ Mitsubishi | 1.8T | V3000-V4000 | 190-350tr |
FB15 | Xe nâng điện cũ Mitsubishi | 1.5T | V3000-V4000 | 185-320tr |
FD18 | Xe nâng dầu cũ Mitsubishi | 1.5 T | V3000-V4000 | 190-295tr |
Giá xe nâng hàng hiệu Mitsubishi đã qua sử dụng
Xem chi tiết sản phẩm xe nâng Mitsubishi đã qua sử dụng TẠI ĐÂY
4.7 Bảng giá xe nâng Heli mới 100%
Model | Tải trọng | Loại khung | Giá bán | Lưu ý |
CPD10 | 1T | V3000-V4000 | 330-450tr | Tùy thuộc vào bình điện Acid hay Lithium |
CPD15 | 1.5T | V3000-V4000 | 340-460tr | Tùy thuộc vào bình điện Acid hay Lithium |
CPD20 | 2T | V3000-V4000 | 370-490tr | Tùy thuộc vào bình điện Acid hay Lithium |
CPD25 | 2.5T | V3000-V4000 | 380-500tr | Tùy thuộc vào bình điện Acid hay Lithium |
CPD30 | 3T | V3000-V4000 | 460-620tr | Tùy thuộc vào bình điện Acid hay Lithium |
CPD35 | 3.5T | V3000-V4000 | 480-640tr | Tùy thuộc vào bình điện Acid hay Lithium |
CPD50-GB2Li | 5T | V3000-V4000 | 865-1.085tr | Tùy thuộc vào bình điện Acid hay Lithium |
CPD85-GB2Li | 8.5T | V3000-V4000 | 1.820-2.100tr | Tùy thuộc vào bình điện Acid hay Lithium |
Giá xe nâng hàng hiệu Heli mới 100%
Xem chi tiết sản phẩm xe nâng Heli TẠI ĐÂY
4.8 Bảng giá xe nâng Baoli mới 100%
Model | Tải trọng | Loại khung | Giá bán | Lưu ý |
KBE15 | 1.5T | V3000-V4000 | 380-450tr | Tùy thuộc vào bình điện Acid hay Lithium |
KBE18 | 1.8T | V3000-V4000 | 390-460tr | Tùy thuộc vào bình điện Acid hay Lithium |
KBE20 | 2T | V3000-V4000 | 400-470tr | Tùy thuộc vào bình điện Acid hay Lithium |
KBE25 | 2.5T | V3000-V4000 | 440-520tr | Tùy thuộc vào bình điện Acid hay Lithium |
KBE30 | 3T | V3000-V4000 | 470-540tr | Tùy thuộc vào bình điện Acid hay Lithium |
KBE35 | 3.5T | V3000-V4000 | 490-560tr | Tùy thuộc vào phụ kiện đi kèm |
KBD25 | 2.5T | V3000-V4000 | 380-420tr | Động cơ S4S Mitsubishi |
ES16-N02 | 1.6T | V4600 | 170-220tr | Tùy thuộc vào phụ kiện đi kèm |
KBET15 | 1.5T | V3000-V4000 | 520-570tr | Tùy thuộc vào phụ kiện đi kèm |
ER15-111 | 1.5T | V3000-V6000 | 480-530tr | Tùy thuộc vào phụ kiện đi kèm |
ES16-N02 | 1.6T | V4600 | 170-220tr | Tùy thuộc vào phụ kiện đi kèm |
Giá xe nâng hàng hiệu Baoli mới 100%
Xem chi tiết sản phẩm xe nâng Baoli TẠI ĐÂY
4.9 Bảng giá xe nâng Hangcha mới 100%
Model | Tải trọng | Loại khung | Giá bán | Lưu ý |
XF SERIES 4 | 4T | V3000-V4000 | 930tr | Động cơ Isuzu |
Aseries 4 | 4T | V3000-V4000 | 850tr | Động cơ Isuzu |
CPD1.5 | 1.5T | V3000-V4000 | 360tr | |
CPD2 | 2T | V3000-V4000 | 390tr | |
CPD2.5 | 2.5T | V3000-V4000 | 462tr | |
CPD3 | 3T | V3000-V4000 | 507tr | |
J SERIES 1.5 | 1.5T | V3000-V4000 | 345tr | |
CQD15 | 1.5T | V3000-V6000 | 335tr | |
CQD20H | 2T | V3000-V6000 | 520tr |
Giá xe nâng hàng hiệu Hangcha mới 100%
4.10 Bảng giá xe nâng Interlift mới 100%
Loại xe | Tải trọng | Chiều cao nâng | Giá bán | Lưu ý |
Xe nâng tay thấp | 2T | 85-195mm | 3.000.000 | Càng dài 1150-1220mm |
Xe nâng tay thấp | 2.5T | 85-195mm | 3.100.000 | Càng dài 1150-1220mm |
Xe nâng tay thấp | 3T | 85-195mm | 3.200.000 | Càng dài 1150-1220mm |
Xe nâng tay thấp | 5T | 85-195mm | 9.750.000 | Càng dài 1220mm |
Xe nâng tay thấp | 3T | 85-195mm | 7.500.000 | Càng dài 1500mm |
Xe nâng tay thấp | 3T | 85-195mm | 8.500.000 | Càng dài 2000mm |
Xe nâng tay điện thấp | 1.5T | 27.000.000 | ||
Xe nâng tay cao | 1.2T | 1600mm | 9.000.000 | Càng dài 850mm |
Xe nâng tay cao | 2T | 1600mm | 13.000.000 | Càng dài 1030mm |
Xe nâng tay cao bán tự động | 1.5T | 1600mm | 35.000.000 | Càng dài 1150 mm |
Xe nâng tay gắn cân điện tử | 2T | 85-195mm | 15.600.000 | Càng dài 1150 mm |
Xe nâng tay gắn cân điện tử | 3T | 85-195mm | 9.800.000 | Càng dài 1150-1200mm |
Giá xe nâng hàng hiệu Interlift mới 100%
Xem chi tiết sản phẩm xe nâng Interlift TẠI ĐÂY
4.11 Bảng giá ắc quy xe nâng Liftop mới 100%
Thông số bình ắc quy | Giá bán | Lưu ý |
48V/565Ah | 101tr | |
48V/201Ah | 58tr | |
48V/390Ah | 81tr | |
48V/468Ah | 86tr | |
48V/320Ah | 72tr | |
48V/402Ah | 83tr | |
24V/370Ah | 42tr | |
24V/468Ah | 47tr | |
24V/565Ah | 53tr | |
24V/320Ah | 38tr | |
24V/280Ah | 35tr |
Giá ắc quy xe nâng Liftop mới 100%
Xem chi tiết sản phẩm Bình ắc quy Liftop TẠI ĐÂY
4.12 Bảng giá Bình ắc quy Lithium EKT mới 100%
Thông số bình ắc quy | Giá bán | Lưu ý |
51.2V/60Ah | 26tr | |
51.2V/90Ah | 36tr | |
51.2V/175Ah | 89tr | |
51.2V/220Ah | 101tr | |
51.2V/270Ah | 123tr | |
76.8V450Ah | 291tr | |
51.2V/300Ah | 130tr | |
51.2V350Ah | 146tr | |
51.2V405Ah | 184tr | |
12.8V/120Ah | 12tr | |
25.6V/150Ah | 56tr |
Giá bình ắc quy Lithium EKT mới 100%
Xem chi tiết sản phẩm Bình ắc quy Liftop TẠI ĐÂY
4.13 Bảng giá lốp Nexen mới 100%
Kích cỡ | Mã gai | Xuất xứ | Giá bán | Ghi chú |
165/60R14 | SH9 | CHINA | 700.000 | |
165/65R14 | SH9 | CHINA | 700.000 | |
185/60R15 | Nb1ueHDP1us | KOREA | 1.260.000 | |
185/55R15 | SU4 | CHINA | 900.000 | |
195/50R16 | Nb1ueHDP1us | KOREA | 1.190.000 | |
205/55R16 | SU1 | KOREA | 1.430.000 | |
205/60R16 | SU4 | CHINA | 1.420.000 | |
215/45R17 | SU1 | KOREA | 1.200.000 | |
215/50R17 | SU1 | KOREA | 1.600.000 | |
215/55R17 | SU1 | KOREA | 1.770.000 | |
225/45R17 | SU1 | KOREA | 1.650.000 | |
235/60R17 | RH5 | KOREA | 1.830.000 | |
235/65R17 | RH5 | KOREA | 1.940.000 | |
235/45R18 | SU1 | KOREA | 2.130.000 | |
235/55R18 | RU1 | KOREA | 2.250.000 | |
235/60R18 | RU1 | KOREA | 2.250.000 | |
235/60R18 | RH5 | KOREA | 2.600.000 | |
245/40R18 | SU1 | KOREA | 2.390.000 | |
245/60R18 | RH5 | KOREA | 2.440.000 | |
225/40R19 | SU1 | KOREA | 2.380.000 | |
235/50R19 | RU1 | KOREA | 2.520.000 | |
235/55R19 | RU1 | KOREA | 2.670.000 | |
235/55R19 | SU1 | KOREA | 2.520.000 | |
255/35R19 | SU1 | KOREA | 2.600.000 |
Giá lốp Nexen mới 100%
Xem chi tiết sản phẩm Lốp Nexen TẠI ĐÂY
4.14 Bảng giá bánh xe nâng điện PU Interlift OMC
Kích cỡ | Giá bán | Lưu ý |
370*145*240 | 4.550.000 | |
320*146*193 | 3.650.000 | |
254*114*169 | 1.750.000 | |
254*114*180 | 1.750.000 | |
360*180*220 | 4.800.000 | |
255*120*169 | 1.900.000 | |
280*135*145 | 3.095.000 | |
267*127*165 | 2.600.000 | |
178*73 | 1.150.000 | |
150*80 | 890.000 | |
127*90 | 850.000 | |
204*76 | 1.450.000 | |
178*73 | 1.250.000 |
Giá bánh xe nâng điện PU Interlift OMC
Xem chi tiết sản phẩm Lốp Nexen TẠI ĐÂY
4.15 Bảng giá xe nâng kèm các options đặc biệt
Model | Hãng xe | Tải trọng | Options đi kèm | Giá bán |
8FD25 | Toyota | 2.5T | Gầu múc | 620tr |
8FBN20 | Toyota | 2T | Dịch giá SideShifter | 650tr |
8FB30 | Toyota | 3T | Dịch càng Positioner | 850tr |
8FD50N | Toyota | 5T | Kẹp cuộn giấy Paper Roll Clamp | 1.2 tỷ |
KBE20 | Baoli | 2T | Càng xoay 360 độ | 550tr |
KBE35 | Baoli | 3.5T | Kẹp vuông | 700tr |
KBE25 | Baoli | 2.5T | Bộ gật gù | 490tr |
CPD35 | Heli | 3.5T | Bộ càng xoay Rotator | 670tr |
Xe nâng mới trong kho TFV và các xe trên đường về các thương hiệu Kion Baoli, CT Power, Heli Interlift, Toyota, Interlift
Chúng tôi stock đầy đủ các loại xe nâng với nhiều tải trọng
Báo giá xe nâng là một yêu cầu quan trọng đối với nhiều công ty, doanh nghiệp hay các nhà máy trong quá trình vận hành hàng hoá. Tuy nhiên, việc tìm kiếm thông tin về báo giá xe nâng cũng không phải là điều dễ dàng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về báo giá xe nâng và các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả.
Giá xe nâng mới Heli vào khoảng hơn 300tr tới 400tr tùy cấu hình xe