- Thương hiệu: Interlift
- Model: CBD15-ARC
- Xuất xứ: Trung Quốc
DANH SÁCH
1. Dành cho các điều kiện làm việc phức tạp (như mặt đường không bằng phẳng, bùn, mảnh vụn và các mảnh vụn khác trên mặt đường).
2. Giảm trọng lượng, vận hành nhẹ hơn và linh hoạt hơn.
3. Kích thước xe nhỏ, bán kính quay vòng nhỏ và có thể thực hiện công việc xử lý trong không gian hẹp.
4. Tháo rời dễ dàng tấm chắn ắc quy, thay thế ắc quy thuận tiện trong thời gian dài hơn, hiệu quả cao hơn.
5. Bộ sạc tích hợp, sạc thuận tiện và nhanh hơn.
6. Với cấu trúc bánh lái ngang phía trên, động cơ và phanh có khoảng cách xa hơn so với mặt đất, hiệu suất lái tốt hơn và thay thế bánh xe và động cơ thuận tiện hơn.
7. Động cơ trạm bơm hiệu suất cao cung cấp đủ công suất với tiền đề giảm đáng kể mức tiêu thụ năng lượng.
8. Bánh xe ổ trục bằng vật liệu ổ trục nylon có khả năng chống mài mòn mạnh, phuộc cách mặt đất 105mm, khung gầm cao và khả năng vượt qua tốt.
Characteristics | Model | CBD15-ARC | |
Power unit | Electric | ||
Operation | Walkie | ||
Rated traction weight | Q (kg) | 1500 | |
Load centre | c (mm) | 600 | |
Axle centre to fork face | x (mm) | 955 | |
Wheel base | y (mm) | 1286 | |
Weights | Service weight with battery | kg | 196 |
Wheels/Tyres | Wheels type | rubber wheel | |
Driving wheel size | Φ×w(mm) | Φ210×70 | |
Wheels type | Nylon | ||
Bearing wheel size | Φ×w(mm) | Φ105×85 | |
Wheels, number front/rear (x = driven) | 1x/2 | ||
Track width | b11 (mm) | 410/535 | |
Dimensions | Lift | h3 (mm) | 220 |
Overall height(With handle | h14 (mm) | 820/1150 | |
lowered hength | h13 (mm) | 105 | |
Overall length | l1 (mm) | 1635 | |
Length to fork face | l2 (mm) | 485 | |
Overall width | b1/ b2 (mm) | 560/685 | |
Fork dimensions | s/e/l (mm) | 50/150/1150 | |
Width of forks | b5 (mm) | 560/685 | |
Min.Ground clearance | m2 (mm) | 55 | |
Aisle width with pallet 1000 x 1200 across forks | Ast (mm) | 1848 | |
Aisle width with pallet 800 x 1200 along forks | Ast (mm) | 1898 | |
Min.Turning radius | Wa (mm) | 1450 | |
Performance | Travel speed,laden/unladen | (km/h) | 3.8/4 |
Lifting speed, with/without load | (mm/s) | 28/43 | |
Lowering speed, with/without load | (mm/s) | 57/36 | |
Maximum climbing ability, with/without load | (%) | 6/16 | |
Service brake | Electromagnetic | ||
Drive | Drive motor, 60 minute rating | (kW) | 1 |
Lift motor rating at S3 15% | (kW) | 0.8 | |
Battery according to DIN 43531/35/36 A,B,C,no | no | ||
Battery voltage/rated capacity | (V/Ah) | 4*12/32 | |
Battery weight (± 5%) | (kg) | 10.1*2 | |
Others | Type of drive control | DC | |
Noise level at operator‘s ear | (dB(A)) | ≤70 | |
Type of steering | Mechanical |
Tất cả xe nâng điện
Tất cả xe nâng điệnTất cả xe nâng dầu
Tất cả xe nâng dầuSản phẩm Hot
Sản phẩm HotChúng tôi đào tạo kiến thức bán hàng, kiến thức kỹ thuật, cung cấp giá cả tất cả các sản phẩm TFV đang cung cấp, chính sách bán hàng, chính sách bảo hành, chính sách đại lý và cộng tác viên cho những người phù hợp, hãy tham gia GROUP Facebook của chúng tôi ngay.
Cho thuê tài chính là hình thức tín dụng trung và dài hạn trên cơ sở tài sản thuê là các động sản. Công ty Cho Thuê Tài Chính (bên cho thuê) là chủ sở hữu của tài sản thuê. Khách hàng (Bên thuê) thanh toán tiền thuê hàng tháng bao gồm vốn gốc và lãi vay trong thời hạn thuê; sau thời hạn thuê quyền sở hữu tài sản thuê sẽ được chuyển giao cho bên thuê.
Chúng tôi cung cấp miễn phí (cho khách hàng của TFV) và có phí các loại Tài liệu sửa chữa, tài liệu bảo dưỡng, tài liệu vận hành và kinh nghiệm xử lý sự cố, kiến thức tư vấn chuyên sâu từ các hãng xe nâng, ăc hàng đầu thế giới
TFV gắn liền việc kinh doanh và tồn tại của mình như một thành viên có ý thức trách nhiệm với xã hội. Chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ, đào tạo con người và đóng góp cho xã hội những việc hữu ích cần thiết.