Hình ảnh: Xích dẫn động bơm thủy lực động cơ NISSAN H20
Chúng tôi cung cấp bánh răng động cơ xe nâng các loại Toyota, Komatsu, TCM , Mitsubishi, Jungheinrich, BT, Crown, Raymond, Hyster, Yale, Hyundai, Linde, Clark…xin quý khách vui lòng thông báo model xe và model động cơ chúng tôi có thể cung cấp tất cả các loại phụ tùng của tất cả các hãng
1. Khái niệm
1.1. Các loại bánh răng và công dụng của nó
Bánh răng là chi tiết thông dụng dùng để truyền chuyển động quay. Bánh răng thường dùng gồm có ba loại:
a) Để truyền chuyển động quay giữa hai trục song song dùng bánh rãng trụ:
b) Dùng để truyền chuyển động quay giữa hai trục cắt nhau đùng bánh răng côn:
c) Để truyền chuyển động quay giữa hai trục chéo nhau thường dùng bánh vít và trục vít:
So với các truyền động cơ khí khác, truyền động bánh răng có ưu điểm:
- Kích thước nhỏ, khả năng tải trọng lớn.
- Tỷ số truyền không thay đổi.
- Hiệu suất cao có thể đạt 0,97 – 0,99.
- Tuổi thọ cao, làm việc tin cậy.
Tuy nhiên truyền động bánh răng có các nhược điểm sau:
- Chế tạo tương đối phức tạp.
- Đòi hỏi độ chính xác cao.
- Có nhiều tiếng ồn khi vận tốc lớn.
Truyền động bánh răng được dùng rất nhiều trong các máy, từ đổng hồ, khí cụ cho đến các máy hạng nặng; có thể truyền công suất từ nhỏ đến lớn, vận tốc từ thấp đến cao. Muốn các bộ truyền làm việc được thì các bánh răng phải có các thông số cơ bản giống nhau.
1. 2 Các thông sô cơ bản của bánh rãng Bánh răng gồm có các thông số như sau:
* Vòng đỉnh:
Là đường tròn đi qua đỉnh răng, đường kính ký hiệu là da.
* Vòng đáy:
Là đường tròn đi qua đáy răng, đường kính ký hiệu là df.
* Vòng chia:
Là đường tròn để tính môđun của bánh răng, đường kính ký hiệu là d.
* Số răng:
Là tổng số răng của một bánh răng, ký hiệu là z.
* Bước rãng:
Là độ dài cung giữa hai răng kề nhau tính trên vòng chia, buớc rãng k’ hiệu là p,. Chu vi của vòng chia bằng:
7td = z. t
* Môđun: là tỷ số t/71, ký hiệu của môđun là m.
Ta có: d = m . z
Hai bánh răng muốn ãn khớp được với nhau thì bước răng phải bằng nhau nghĩa là môđun phải bằng nhau, bánh răng càng lớn thì số răng càng nhiều Các kích thước kết cấu của bánh răng đều có liên quan đến môđun. Do đó môđun là tham số quan trọng của bánh răng. Môđun của bánh răng được tiêi chuẩn hoá theo TCVN 2257-77.
* Chiều cao răng:
Là chiều cao tỉnh tữ đáy răng đến đỉnh răng, ký hiệu là h. Chiều cao răng chia ra hai phần: Chiêu cao đỉnh răng được lấy từ vòng đỉnh đến vòng chia, ký hiệu bằng ha, thông thường lấy ha = m và chiều cao đáy răng, chiều cao đáy răng tính từ vòng đáy đến vòng chia hf = l,25m. Ta có công thức của đường kính vòng đỉnh và vòng đáy của bánh răng trụ như sau:
d, = d + 2ha = mZ + 2m = m(Z + 2)
df = d – 2hj = mZ – 2,5m = m(Z – 2,5)
Hình dạng của răng (prôfin) là đường cong, phần nhiều là đường thân khai của đường tròn. Vì kết cấu của bánh răng phức tạp nên bánh răng được vẽ theo quy ước của TCVN 13-78.
2. Vẽ quy ước bánh răng
2.1 Vẽ quy ước bánh răng trụ
2.1.1. Đối với một bánh răng (Hình 3)
- Đường tròn và đường sinh mặt đỉnh răng vẽ bằng nét cơ bản.
- Đường tròn và đường sinh mặt chia vẽ bằng nét chấm gạch mảnh.
- Không vẽ đường tròn và đường sinh mặt đáy răng.
Trong hình cắt dọc (mặt phẳng cắt chứa trục của bánh răng) phần răng được quy định không vẽ ký hiệu vật liệu trên mặt cắt, khi đó đường sinh của mặt đáy răng được vẽ bằng nét liền đậm.
- Hướng của răng nghiêng và răng chữ V được vẽ bằng ba nét liền mảnh
Model, Serial: H20
Part Number: 12352-L1101
Model, Serial: 4Y
Part Number: 13506-78001-71
Model, Serial: 4Y
Part Number: 13506-76004-71
Model, Serial: H20
Part Number: 13028-73600
Model, Serial: K21, K25
Part Number: 13028-FU400
Model, Serial: C240PKG, C240PKJ
Part Number: Z-9-12522-144-0, Z-8-94326-351-0
Model, Serial: C240PKG, C240PKJ
Part Number: Z-5-12521-025-0
Model, Serial: C240PKG, C240PKJ
Part Number: Z-5-12523-023-1
Model, Serial: C240PKG, C240PKJ
Part Number: Z-5-12524-067-0, Z-5-12524-066-0
Model, Serial: C420PKJ
Part Number: Z-5-12525-014-2
Model, Serial: 4JG2
Part Number: Z-94328-448-0
Model, Serial: 4JG2
Part Number: Z-8-94328-447-0
Model, Serial: 4JG2
Part Number: Z-8-97115-131-1
Model, Serial: 4JG2
Part Number: Z-8-94329-691
Model, Serial: 4JG2
Part Number: Z-8-94328-442-0
Model, Serial: H15, H20, H25
Part Number: N-13024-50K01
Model, Serial: H15, H20, H25
Part Number: N-13021-03G00
Model, Serial: H15, H20, H25
Part Number: N-12351-50K10
Model, Serial: K15, K21, K25
Part Number: 13024-FY500
Model, Serial: K15, K21, K25
Part Number: 13021-FY500
Model, Serial: K15, K21, K25
Part Number: 12351-FU400
Model, Serial: 1DZ
Part Number: 13509-78201-71, 13509-78202-71, 13509-78204-71
Model, Serial: 1DZ
Part Number: 13521-78201-71, 13521-78202-71
Model, Serial: 1Z, 2Z, 3Z
Part Number: 13509-78701-71, 13509-78702-71
Model, Serial: 2Z, 11Z, 14Z
Part Number: 13523-78701-71
Model, Serial: 1DZ
Part Number: 13525-78202-71, 13525-78201-71
Model, Serial: 1Z, 11Z, 12Z
Part Number: 13523-78300-71
Model, Serial: 1Z, 11Z, 12Z
Part Number: 13525-78300-71
Model, Serial: 6FD20-30/2Z
Part Number: 13613-78702-71, 13613-78700-71
Model, Serial: 3-6FG/5K
Part Number: 13521-78121-71
Model, Serial: 5-7FG/4Y
Part Number: 13522-76001-71
Model, Serial: 5-7FG/4Y
Part Number: 13521-76003-71
Model, Serial: 490BPG
Part Number: 490B-02003-XD
Khuyến mãi tới 20%
Khuyến MãiBảng giá sản phẩm
Click xem bảng giáGọi điện để mua hàng
Hotline: 02473034688Luôn luôn khác biệt
Về xe nâng cũ TFVGiá luôn đặc biệt, nhận các chương trình ưu đãi từ TFV khi trở thành thành viên
Thuê tài chính - Mua xe nâng trả góp, giải pháp tài chính tuyệt vời cho doanh nghiệp
Hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7, Liên hệ giải đáp mọi thắc mắc
Xe nâng cũ TFV luôn khác biệt và có sự đảm bảo, là lựa chọn an toàn của doanh nghiệp với ngân sách thấp