Kiểm tra định kỳ xe nâng dầu, xe nâng điện gồm những hạng mục gì?
Xe nâng động cơ dầu, xăng, gas
Hạng Mục thay thế |
Thời gian thay thế (dựa vào thời gian hoạt động xe hay thời gian hoạt động theo tháng, tuỳ theo cái nào đến trước) | |
|
Mỗi tháng hoặc 250h-300h | |
|
Mỗi 500h |
|
|
Mỗi 1000h |
|
|
Mỗi 1000h |
|
|
Mỗi 500h |
|
|
Mỗi 500h |
|
|
Mỗi 500h |
|
|
Mỗi 1000h |
|
|
Mỗi 1000h |
|
|
Mỗi 1000h |
|
|
Mỗi 1000h |
|
|
Mỗi 1000h |
|
|
Mỗi 1000h |
|
|
Mỗi 1000h |
|
|
Mỗi 500h |
|
|
Mỗi 500h |
|
|
Mỗi 2 năm |
|
|
Mỗi 2 năm |
|
|
Mỗi 2 năm |
|
|
Mỗi 2 năm | |
|
Mỗi 2 năm | |
|
Mỗi 2 năm | |
|
Mỗi 2 năm | |
|
Mỗi 3 năm | |
|
Mỗi 3 năm | |
|
Mỗi 3 năm hoặc 6000h | |
|
Mỗi 10.000h |
|
Bảo dưỡng xe nâng điện