- Thương hiệu Zowell
- Model: XTE100
- Màu sắc: Orange color(Customized color is also acceptable)
DANH SÁCH
Xe đầu kéo điện 10 tấn có tay lái trợ lực điện Model XTE100 , hiệu Zowell
Zowell là một nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực xe nâng và thiết bị vận chuyển hàng công nghiệp. Hãng này sản xuất nhiều loại xe nâng, bao gồm xe nâng điện, xe nâng xăng dầu, xe nâng pallet, xe đẩy tay và các sản phẩm liên quan.
Xe đầu kéo Zowell là loại xe được thiết kế để kéo các đơn vị kết nối như rơ moóc hoặc bán cầu, thường được sử dụng trong ngành vận tải và logistics để chuyên chở hàng hóa lớn và nặng.
- Thương hiệu Zowell
- Model: XTE100
- Màu sắc: Orange color(Customized color is also acceptable)
Xe đầu kéo điện 10 tấn có tay lái trợ lực điện Model XTE100 , hiệu Zowell
Máy kéo zowell XTE dòng 10 tấn phù hợp để sử dụng ở những nơi hạn chế, cũng như thích hợp để chuyển nhiều tải trên khoảng cách trung bình .
Xe nâng đầu kéo có thể sử dụng ở :
1. Không gian rộng
2. Tần suất giao hàng cao
3. Thời gian làm việc dài
4. Điều kiện mặt đất kém, cần bánh xe chắc chắn
5. Không gian hoạt động hạn chế
6. Tầng làm việc
7. Diện tích nhà máy cần doanh thu
8. Cần vận chuyển thành phẩm
Xe đầu kéo điện 10 tấn có tay lái trợ lực điện Model XTE100 , hiệu Zowell
1. Tay cầm điều chỉnh
Tay cầm có thể được điều chỉnh trong một phạm vi rộng, có thể phù hợp với thói quen lái xe khác nhau của những người lái xe khác nhau bằng cách cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
2. Thư mục xác định trước
Các tài liệu cần thiết có thể được đặt ở phía trước của máy kéo, do đó nâng cao hiệu quả làm việc.
3. Bảo dưỡng bộ phận
Tháo nắp phía trước, có thể tiếp cận rõ ràng hệ thống điều khiển và hệ thống lái để bảo trì dễ dàng.
4. Tải và dỡ pin lưu trữ bên
Tải và dỡ bình ắc quy xe nâng bên cạnh có thể thực hiện bảo trì hàng ngày dễ dàng như kiểm tra và thay thế chất lỏng mà không cần nâng. Có các loại pin tùy chọn như FAMM, GS, HOPPECKE, Trojan.
5. Tựa lưng rộng được trang bị tay vịn hai bên giúp người điều khiển thoải mái và an toàn hơn khi dựa vào tựa lưng.
6. Chuyển động vi mô khoảng cách ngắn
Có một công tắc nhích ở cả hai bên của toàn bộ máy kéo, giúp dễ dàng lắp ghép thiết bị kéo và xe kéo. Điều này có thể cải thiện hiệu quả làm việc của tàu kéo.
7. Hộp lưu trữ có thiết kế nhân bản. Nó có thể được sử dụng để lưu trữ giấy tờ và công cụ, v.v.
8. Bàn đạp nổi
Bàn đạp này có tính năng chống trượt và hấp thụ sốc, do đó tối ưu hóa sự an toàn và thoải mái cho người lái.
Technical data for XTE100 10 ton Electric Towing Tractor | |||||
Characteristics | 1.1 | Manufacturer | ZOWELL | ||
1.2 | Manufacturer's type designation | XTE100 | |||
1.3 | Drive: electric (battery or mains), diesel, petrol, fuel gas | Battery | |||
1.4 | Operator type: hand, pedestrian, stand-on, seat-on, order-picker | Stand-on | |||
1.5 | Load capacity/rated load | Q (t) | 10 | ||
1.7 | Rated drawbar pull | F (N) | ≥F | 2500 | |
1.9 | Wheelbase | y (mm) | ±1% | 1270 | |
Weight | 2.1 | Dead weight | kg | ±3% | 2000 |
2.2 | Axle loading, laden front/rear | kg | ±3% | – | |
2.3 | Axle loading, unladen front/rear | kg | ±3% | 1432/586 | |
Tyres/chassis | 3.1 | Tyres: Solid rubber (R), Superelastic (S),Pneumatic(P), Polyurethane (PU) | PU | ||
3.2 | Tyre size, front | Ø x w(mm) | Ø312x 140 | ||
3.3 | Tyre size, rear | Ø x w(mm) | Ø 250x 110 | ||
3.4 | Additional wheels (dimensions) | Ø x w(mm) | Ø 150x 60 | ||
3.5 | Wheels, number front/rear (x = driven wheels) | 1x-4/2 | |||
3.6 | Tread , front | b10 (mm) | ±2% | 830 | |
3.7 | Tread , rear | b11 (mm) | ±2% | 1066 | |
Dimension | 4.7 | Height of overhead guard(cabin) | h6 (mm) | ±1% | 1550 |
4.8 | Seat height relating to SIP/stand height | h7 (mm) | –/200 | ||
4.9 | Height of tiller in drive position min. / max. | h14 (mm) | 1165/1243 | ||
4.12 | Coupling height | h10 (mm) | ±2% | 218/304 | |
4.19 | Overall length | l1 (mm) | ±1% | 1882 | |
4.21 | Overall width | b1/b2 (mm) | ±1% | 1220 | |
4.32 | Ground clearance, centre of wheelbase(min) | m2 (mm) | -5% | 62 | |
4.35 | Turning radius(min) | Wa (mm) | ≤Wa | 1650 | |
Performance | 5.1 | Travel speed, laden/unladen | km/h | ± 10 % | 3/3.5 |
5.5 | Drawbar pull,laden/unladen | N | 2500 | ||
5.6 | Max. drawbar pull, laden/unladen | N | 7500 | ||
5.8 | Max. gradeability, laden/unladen | % | 2.5/8 | ||
5.10 | Service brake | Electromagnetic | |||
Electric-engine | 6.1 | Drive motor rating S2 60 min | kW | 4.5 | |
6.3 | Battery according to DIN 43531/35/36 A,B,C,no | Special case | |||
6.4 | Battery voltage/nominal capacity K5 | V/Ah | 48/280 | ||
Addition | 8.1 | Type of drive control | AC | ||
10.7 | Sound pressure level at the driver’s seat according to EN 12053 | dB (A) | < 70 | ||
10.8 | Towing coupling, type DIN 15170 |
Latch |
Ngoài xe nâng hiệu Zowell, TFV chúng tôi cũng cung cấp đến cho các bạn xe nâng cũ chính hãng nhập chính ngạch giấy tờ đầy đủ cùng chính sách sửa chữa, bảo dưỡng bảo trì, tốt nhất.
Tất cả xe nâng điện
Tất cả xe nâng điệnTất cả xe nâng dầu
Tất cả xe nâng dầuSản phẩm Hot
Sản phẩm HotChúng tôi đào tạo kiến thức bán hàng, kiến thức kỹ thuật, cung cấp giá cả tất cả các sản phẩm TFV đang cung cấp, chính sách bán hàng, chính sách bảo hành, chính sách đại lý và cộng tác viên cho những người phù hợp, hãy tham gia GROUP Facebook của chúng tôi ngay.
Cho thuê tài chính là hình thức tín dụng trung và dài hạn trên cơ sở tài sản thuê là các động sản. Công ty Cho Thuê Tài Chính (bên cho thuê) là chủ sở hữu của tài sản thuê. Khách hàng (Bên thuê) thanh toán tiền thuê hàng tháng bao gồm vốn gốc và lãi vay trong thời hạn thuê; sau thời hạn thuê quyền sở hữu tài sản thuê sẽ được chuyển giao cho bên thuê.
Chúng tôi cung cấp miễn phí (cho khách hàng của TFV) và có phí các loại Tài liệu sửa chữa, tài liệu bảo dưỡng, tài liệu vận hành và kinh nghiệm xử lý sự cố, kiến thức tư vấn chuyên sâu từ các hãng xe nâng, ăc hàng đầu thế giới
TFV gắn liền việc kinh doanh và tồn tại của mình như một thành viên có ý thức trách nhiệm với xã hội. Chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ, đào tạo con người và đóng góp cho xã hội những việc hữu ích cần thiết.