GIÁ CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT 10% VÀ CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
- Xe nâng càng kẹp - Revolving Fork clamps
- Bộ càng kẹp có thể lắp được trên nhiều dòng xe nâng hàng như xe nâng điện, xe nâng dầu, xe nâng xăng gas
- Hàng mới 100%
Xe nâng càng kẹp - Fork clamp - Sidedhifting - 2 Fork
Xe nâng càng kẹp - Fork clamp - Sidedhifting - 2 Fork được thiết kế để xử lý các tải trọng vụng như thùng, kiện, lốp xe có thể được kẹp giữa các dĩa. Khả năng định vị các dĩa tăng tốc độ xử lý pallet và giảm hao mòn trên pallet. Thường được sử dụng trong tái chế thép, rèn, cảng và trung tâm hậu cần để xử lý phạm vi tải trọng rộng với các kích cỡ khác nhau.
- Hoạt động cả như một kẹp và một định vị ngã ba
- Đế kẹp bên tương tự như kẹp bale
- Tập tin đính kèm cực kỳ linh hoạt có thể được sử dụng để kẹp, định vị ngã ba và ứng dụng xe nâng thông thường
- Phạm vi rộng và chiều dài ngã ba
Capacity @ Load Center | Model Order No. | Mounting Class | Opening Range | Fork Length Size | Frame Width | Overall Height | Vertical Center of Gravity | Weight | Effective Thickness | Horizontal Center of Gravity |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KG @MM | mm | A (mm) | B (mm) | C (mm) | VCG (mm) | kg | ET (mm) | HCG (mm) | ||
1600 @600 |
CJC16D-B001 | II | 405-1660 | 915 | 940 | 665 | 185 | 295 | 180 | 168 |
1600 @600 |
CJC16D-B002 | II | 405-1660 | 1065 | 940 | 665 | 175 | 306 | 180 | 198 |
1600 @600 |
CJC16D-B003 | II | 405-1660 | 1220 | 940 | 665 | 170 | 328 | 180 | 231 |
2300 @600 |
CJC23D-B001 | II | 455-1810 | 915 | 1015 | 730 | 215 | 401 | 208 | 173 |
2300 @600 |
CJC23D-B002 | II | 455-1810 | 1065 | 1015 | 730 | 195 | 420 | 208 | 203 |
2300 @600 |
CJC23D-B003 | II | 455-1810 | 1220 | 1015 | 730 | 190 | 435 | 208 | 226 |
2300 @600 |
CJC23D-B004 | II | 455-1810 | 1220 | 1015 | 730 | 190 | 454 | 216 | 221 |
2300 @600 |
CJC23D-B005 | II | 260-1600 | 1220 | 1212 | 730 | 161 | 500 | 208 | 247 |
2300 @600 |
CJC23D-B006 | II | 310-1450 | 1200 | 962 | 811 | 183 | 395 | 197 | 210 |
2300 @600 |
CJC23D-B007 | II | 420-1960 | 1100 | 1212 | 771 | 186 | 440 | 206 | 220 |
2300 @600 |
CJC23D-C001 | III | 480-1830 | 915 | 1016 | 730 | 210 | 422 | 216 | 168 |
2300 @600 |
CJC23D-C002 | III | 455-1810 | 1065 | 1015 | 730 | 200 | 438 | 216 | 201 |
2300 @600 |
CJC23D-C007 | III | 420-1960 | 1100 | 1212 | 771 | 186 | 440 | 206 | 220 |
3200 @600 |
CJC32F-C001 | III | 550-2640 | 1220 | 1700 | 880 | 250 | 1150 | 175 | 350 |
3200 @600 |
CJC32F-D001 | IV | 550-2640 | 1220 | 1700 | 880 | 250 | 1150 | 175 | 350 |
Lưu lượng và áp suất | |||
---|---|---|---|
Model | Áp suất (Bar) | Lưu lượng (l/min.) | |
Rated | Sideshifting | Clamping | |
Sideshifting 16D | 160 | 40-120 | 40-120 |
Sideshifting 23D | 160 | 40-120 | 40-120 |
Revolving | Clamping | ||
Revolving 16D / 23D | 160 | 40-120 | 40-120 |
Tất cả xe nâng điện
Tất cả xe nâng điệnTất cả xe nâng dầu
Tất cả xe nâng dầuSản phẩm Hot
Sản phẩm HotChúng tôi đào tạo kiến thức bán hàng, kiến thức kỹ thuật, cung cấp giá cả tất cả các sản phẩm TFV đang cung cấp, chính sách bán hàng, chính sách bảo hành, chính sách đại lý và cộng tác viên cho những người phù hợp, hãy tham gia GROUP Facebook của chúng tôi ngay.
Cho thuê tài chính là hình thức tín dụng trung và dài hạn trên cơ sở tài sản thuê là các động sản. Công ty Cho Thuê Tài Chính (bên cho thuê) là chủ sở hữu của tài sản thuê. Khách hàng (Bên thuê) thanh toán tiền thuê hàng tháng bao gồm vốn gốc và lãi vay trong thời hạn thuê; sau thời hạn thuê quyền sở hữu tài sản thuê sẽ được chuyển giao cho bên thuê.
Chúng tôi cung cấp miễn phí (cho khách hàng của TFV) và có phí các loại Tài liệu sửa chữa, tài liệu bảo dưỡng, tài liệu vận hành và kinh nghiệm xử lý sự cố, kiến thức tư vấn chuyên sâu từ các hãng xe nâng, ăc hàng đầu thế giới
TFV gắn liền việc kinh doanh và tồn tại của mình như một thành viên có ý thức trách nhiệm với xã hội. Chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ, đào tạo con người và đóng góp cho xã hội những việc hữu ích cần thiết.