- Thương hiệu: Interlift
- Model: CL10/15 series
- Xuất xứ: Trung Quốc
DANH SÁCH
Trong lĩnh vực quản lý kho bãi hiện đại, việc sử dụng các thiết bị nâng hạ hiệu quả và an toàn đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa quy trình làm việc. Xe điện stacker Interlift CL10/15 Series là giải pháp lý tưởng, kết hợp giữa hiệu suất cao và thiết kế thân thiện với người dùng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của doanh nghiệp.
Interlift CL10/15 Series là dòng xe stacker điện đứng lái, được thiết kế để nâng cao hiệu quả vận hành trong các kho bãi và nhà máy. Với tải trọng nâng từ 1.000 kg đến 1.500 kg và chiều cao nâng lên đến 3.600 mm, dòng xe này đáp ứng tốt các yêu cầu nâng hạ hàng hóa đa dạng. Xe được trang bị hệ thống điều khiển AC nhập khẩu với chức năng điều chỉnh tốc độ vô cấp, phanh ngược và bảo vệ ngắn mạch, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình vận hành. Đặc biệt, thiết kế tay cầm điều khiển tích hợp công tắc đảo chiều khẩn cấp, giúp ngăn ngừa chấn thương cho người vận hành trong trường hợp khẩn cấp.
Hệ thống điều khiển AC nhập khẩu: Cung cấp chức năng điều chỉnh tốc độ vô cấp, phanh ngược và bảo vệ ngắn mạch, đảm bảo hiệu suất và an toàn khi vận hành.
Công tắc đảo chiều khẩn cấp trên tay cầm điều khiển: Khi xe gặp sự cố, công tắc này giúp ngăn ngừa chấn thương cho người vận hành bằng cách đảo chiều chuyển động.
Chức năng giới hạn nâng tiêu chuẩn: Khi càng nâng đạt đến độ cao tối đa, hệ thống tự động ngắt nguồn điện, giúp dừng xe một cách mượt mà và an toàn.
Thiết bị giới hạn tốc độ khi nâng cao: Khi cột nâng đạt đến một độ cao nhất định, tốc độ di chuyển của xe tự động giảm, tăng cường an toàn trong quá trình vận hành.
Tay cầm điều khiển tích hợp chức năng "rùa": Cho phép điều khiển xe ở tốc độ thấp, giúp thao tác chính xác hơn trong không gian hẹp.
Tăng tốc tự động khi cột nâng hạ xuống vị trí thấp nhất: Khi cột nâng hạ xuống vị trí thấp nhất, tốc độ di chuyển của xe tự động tăng, cải thiện hiệu suất làm việc.
Characteristics | Model | CL1016 | CL1026 | CL1032 | CL1036 | CL1516 | CL1526 | CL1532 | CL1536 | |
Power unit | Electric | |||||||||
Operation | Standing on | |||||||||
Rated traction weight | Q (t) | 1 | 1.5 | |||||||
Load centre | c (mm) | 600 | ||||||||
Axle centre to fork face | x (mm) | 675 | ||||||||
Wheel base | y (mm) | 1190 | ||||||||
Weights | Service weight with battery | kg | 818 | 887 | 917 | 927 | 827 | 897 | 927 | 937 |
Wheels/Tyres | Wheels type | polyurethane | ||||||||
Driving wheel size | Φ×w(mm) | Φ250×80 | ||||||||
Bearing wheel size | Φ×w(mm) | Φ80×70 | ||||||||
additional wheels(dimensions) | Φ×w(mm) | Φ150×58 | ||||||||
Wheels, number front/rear (x = driven) | 1,4/2 | |||||||||
Track width | b10 (mm) | 675 | ||||||||
Track width | b11 (mm) | 390/515 | ||||||||
Dimensions | Free lift | h1 (mm) | 2077 | 1877 | 2127 | 2327 | 2077 | 1877 | 2127 | 2327 |
Height of mast, extended | h3 (mm) | 1600 | 2600 | 3200 | 3600 | 1600 | 2600 | 3200 | 3600 | |
Height of seat/stand-on platform | h4 (mm) | 2077 | 3137 | 3687 | 4087 | 2077 | 3137 | 3687 | 4087 | |
Overall height(With handle | h14 (mm) | 1040/1415 | ||||||||
Lowered fork height | h13 (mm) | 86 | ||||||||
Overall length | l1 (mm) | 1914 | ||||||||
Length to fork face | l2 (mm) | 770 | 764 | 770 | 764 | |||||
Overall width | b1/ b2 (mm) | 808 | ||||||||
Fork dimensions | s/e/l (mm) | 60/180/1150 | ||||||||
Width of forks | b5 (mm) | 570/695 | ||||||||
Min.Ground clearance | m2 (mm) | 26 | ||||||||
Aisle width with pallet 1000 x 1200 across forks | Ast (mm) | 2232 | ||||||||
Aisle width with pallet 800 x 1200 along forks | Ast (mm) | 2302 | ||||||||
Min.Turning radius | Wa (mm) | 1460 | ||||||||
Performance | Travel speed,laden/unladen | (km/h) | 5.2/5.5 | |||||||
Lifting speed, with/without load | (mm/s) | 100/135 | ||||||||
Lowering speed, with/without load | (mm/s) | 142/124 | 146/128 | |||||||
Maximum climbing ability, with/without load | (%) | 6/8 | ||||||||
Service brake | Electromagnetic | |||||||||
Drive | Drive motor, 60 minute rating | (kW) | 1.5 | |||||||
Lift motor rating at S3 15% | (kW) | 2.2 | ||||||||
Battery voltage/rated capacity | (V/Ah) | 24/210 | ||||||||
Battery weight (± 5%) | (kg) | 210 | ||||||||
other | Type of drive control | AC | ||||||||
Noise level at operator‘s ear | (dB(A)) | 67 |
Với những tính năng và ưu điểm vượt trội, Interlift CL10/15 Series là sự lựa chọn hoàn hảo cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau:
Xe điện stacker Interlift CL10/15 Series là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn tăng năng suất làm việc, tối ưu hóa quy trình vận hành và tiết kiệm chi phí. Với thiết kế nhỏ gọn, hệ thống điều khiển hiện đại và động cơ AC mạnh mẽ, dòng xe này phù hợp với nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ logistics, kho bãi, sản xuất, bán lẻ đến vận tải.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp nâng hạ hàng hóa bền bỉ, tiết kiệm và đáng tin cậy, Interlift CL10/15 Series chắc chắn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu của bạn!
Tất cả xe nâng điện
Tất cả xe nâng điệnTất cả xe nâng dầu
Tất cả xe nâng dầuSản phẩm Hot
Sản phẩm HotChúng tôi đào tạo kiến thức bán hàng, kiến thức kỹ thuật, cung cấp giá cả tất cả các sản phẩm TFV đang cung cấp, chính sách bán hàng, chính sách bảo hành, chính sách đại lý và cộng tác viên cho những người phù hợp, hãy tham gia GROUP Facebook của chúng tôi ngay.
Cho thuê tài chính là hình thức tín dụng trung và dài hạn trên cơ sở tài sản thuê là các động sản. Công ty Cho Thuê Tài Chính (bên cho thuê) là chủ sở hữu của tài sản thuê. Khách hàng (Bên thuê) thanh toán tiền thuê hàng tháng bao gồm vốn gốc và lãi vay trong thời hạn thuê; sau thời hạn thuê quyền sở hữu tài sản thuê sẽ được chuyển giao cho bên thuê.
Chúng tôi cung cấp miễn phí (cho khách hàng của TFV) và có phí các loại Tài liệu sửa chữa, tài liệu bảo dưỡng, tài liệu vận hành và kinh nghiệm xử lý sự cố, kiến thức tư vấn chuyên sâu từ các hãng xe nâng, ăc hàng đầu thế giới
TFV gắn liền việc kinh doanh và tồn tại của mình như một thành viên có ý thức trách nhiệm với xã hội. Chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ, đào tạo con người và đóng góp cho xã hội những việc hữu ích cần thiết.