- Thương hiệu: Interlift
- Model: CL15/20GC series
- Xuất xứ: Trung Quốc
DANH SÁCH
Trong lĩnh vực quản lý kho bãi hiện đại, việc sử dụng các thiết bị nâng hạ hiệu quả và an toàn đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa quy trình làm việc. Xe điện stacker Interlift CL15/20GC Series là giải pháp lý tưởng, kết hợp giữa hiệu suất cao và thiết kế thân thiện với người dùng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của doanh nghiệp.
Interlift CL15/20GC Series là dòng xe stacker điện đứng lái với thiết kế nâng kép, cho phép vận chuyển đồng thời hai pallet và thực hiện chức năng xếp chồng. Xe được trang bị hệ thống truyền động AC dọc tiên tiến, mang lại hiệu suất mạnh mẽ và khả năng tăng tốc tốt hơn. Toàn bộ dòng xe được trang bị hệ thống lái trợ lực điện tử, giúp tay lái dễ dàng vận hành và phản ứng nhanh nhạy.
Hệ thống truyền động AC dọc tiên tiến: Cung cấp hiệu suất mạnh mẽ và khả năng tăng tốc tốt hơn, cải thiện hiệu quả làm việc.
Hệ thống lái trợ lực điện tử: Toàn bộ dòng xe được trang bị hệ thống lái trợ lực điện tử, giúp tay lái dễ dàng vận hành và phản ứng nhanh nhạy.
Thiết kế nâng kép: Cho phép vận chuyển đồng thời hai pallet và thực hiện chức năng xếp chồng, tăng hiệu suất làm việc.
Xi lanh áp lực: Được trang bị xi lanh áp lực với tốc độ nhanh, công suất lớn và tiêu thụ năng lượng thấp, ngăn ngừa trượt khi tải nặng.
Chân nâng: So với các xe stacker thông thường, xe được trang bị chân nâng, giúp vượt qua các chướng ngại vật như dốc, mặt đất không bằng phẳng hoặc các chướng ngại vật khác một cách hiệu quả hơn.
Giới hạn nâng tiêu chuẩn: Khi càng nâng lên đến đỉnh, hệ thống tự động cắt nguồn điện, dừng mượt mà, ngăn ngừa hiệu quả các tai nạn "rơi mái".
Characteristics | Model | CL1525GC | CL1530GC | CL1535GC | CL1536GC | CL2025GC | CL2030GC | CL2035GC | CL2036GC | |
Power unit | Electric | |||||||||
Operation | Standing on | |||||||||
Rated traction weight | Q (kg) | 1500 | 2000 | |||||||
Load capacity of the mast | Q (kg) | 1000 | 950 | 820 | 800 | 1200 | 1150 | 1020 | 1000 | |
Load centre | c (mm) | 600 | 600 | |||||||
Axle centre to fork face | x (mm) | 848 | 848 | |||||||
Wheel base | y (mm) | 1472 | 1472 | |||||||
Weights | Service weight with battery | kg | 1032 | 1072 | 1112 | 1120 | 1105 | 1145 | 1185 | 1190 |
Wheels/Tyres | Wheels type | polyurethane | polyurethane | |||||||
Driving wheel size | Φ×w(mm) | Φ250×75 | Φ250×75 | |||||||
Bearing wheel size | Φ×w(mm) | Φ80×70 | Φ80×70 | |||||||
additional wheels(dimensions) | Φ×w(mm) | Φ115×55 | Φ115×55 | |||||||
Wheels, number front/rear (x = driven) | 1x,2/4 | 1x,2/4 | ||||||||
Track width | b10 (mm) | 580 | 580 | |||||||
Track width | b11 (mm) | 505/390 | 505/390 | |||||||
Dimensions | Height of mast, lowered | h1 (mm) | 1799 | 2049 | 2299 | 2349 | 1799 | 2049 | 2299 | 2349 |
Lift | h3 (mm) | 2530 | 3030 | 3530 | 3630 | 2530 | 3030 | 3530 | 3630 | |
Height of mast, extended | h4 (mm) | 2943 | 3443 | 3943 | 4043 | 2943 | 3443 | 3943 | 4043 | |
The initial boost | h5 (mm) | 120 | 120 | |||||||
Overall height(With handle | h14 (mm) | 1065/1365 | 1065/1365 | |||||||
Lowered height | h13 (mm) | 90 | 90 | |||||||
Overall length | l1 (mm) | 2000 | 2000 | |||||||
Length to fork face | l2 (mm) | 850 | 850 | |||||||
Overall width | b1/ b2 (mm) | 808 | 808 | |||||||
Fork dimensions | s/e/l (mm) | 60/180/1150 | 60/180/1150 | |||||||
Width of forks | b5 (mm) | 685/570 | 685/570 | |||||||
Min.Ground clearance | m2 (mm) | 28 | 28 | |||||||
Aisle width with pallet 1000 x 1200 across forks | Ast (mm) | 2530 | 2530 | |||||||
Aisle width with pallet 800 x 1200 along forks | Ast (mm) | 2443 | 2443 | |||||||
Min.Turning radius | Wa (mm) | 1710 | 1710 | |||||||
Performance | Travel speed,laden/unladen | (km/h) | 5.2/5.5 | 5.2/5.5 | ||||||
Lifting speed, with/without load | (mm/s) | 100/130 | 100/130 | |||||||
Lowering speed, with/without load | (mm/s) | 180/140 | 180/140 | |||||||
Maximum climbing ability, with/without load | (%) | 6/8 | 6/8 | |||||||
Service brake | Electromagnetic | Electromagnetic | ||||||||
Drive | Drive motor, 60 minute rating | (kW) | 1.5 | 2.5 | ||||||
Lift motor rating at S3 15% | (kW) | 2.2 | 2.2 | |||||||
Battery voltage/rated capacity | (V/Ah) | 24/210 | 24/210 | |||||||
Battery weight (± 5%) | (kg) | 190 | 190 | |||||||
other | Type of drive control | AC | AC | |||||||
Noise level at operator‘s ear | (dB(A)) | ≤70 | ≤70 |
Với những tính năng và ưu điểm vượt trội, Interlift CL15/20GC Series là giải pháp lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau:
Xe điện stacker Interlift CL15/20GC Series là lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp muốn nâng cao hiệu suất làm việc, tối ưu hóa quy trình vận hành và tiết kiệm chi phí. Với thiết kế hiện đại, động cơ AC mạnh mẽ, khả năng vận hành linh hoạt và hệ thống an toàn tiên tiến, dòng xe này phù hợp với nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ logistics, kho bãi, sản xuất, bán lẻ đến vận tải.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp nâng hạ hàng hóa bền bỉ, tiết kiệm và đáng tin cậy, Interlift CL15/20GC Series chắc chắn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu của bạn!
TFV là một trong số ít công ty có đủ năng lực nhập khẩu nhiều loại xe nâng tay Interlift, các loại xe nâng bằng điện, bằng tay từ nhiều hãng xe nâng nổi tiếng phân phối trực tiếp tại Việt nam như CT Power, Baoli, Toyota, ...
Đạt nhiều danh hiệu nổi tiếng trong nước và quốc tế như top 10 thương hiệu vàng về chất lượng,...
TFV đạt danh hiệu Top 10 về thương hiệu vang chất lượng quốc tế
Đội ngũ nhân viên của TFV chuyên nghiệp
Ngoài những loại xe nâng thông thường TFV cũng nhận đặt hàng những dòng xe nâng đặc biệt cho những công việc có tính đặc thù như xe nâng tay cơ, xe nâng tay cao - stacker, xe kéo và các thiết bị khác ...
Chúng tôi luôn đồng hành, sát cánh cùng bạn cho chặng đường hiện tại, và cả tương lai.
Xe nâng khớp gập - Articularted forklift
Tất cả xe nâng điện
Tất cả xe nâng điệnTất cả xe nâng dầu
Tất cả xe nâng dầuSản phẩm Hot
Sản phẩm HotChúng tôi đào tạo kiến thức bán hàng, kiến thức kỹ thuật, cung cấp giá cả tất cả các sản phẩm TFV đang cung cấp, chính sách bán hàng, chính sách bảo hành, chính sách đại lý và cộng tác viên cho những người phù hợp, hãy tham gia GROUP Facebook của chúng tôi ngay.
Cho thuê tài chính là hình thức tín dụng trung và dài hạn trên cơ sở tài sản thuê là các động sản. Công ty Cho Thuê Tài Chính (bên cho thuê) là chủ sở hữu của tài sản thuê. Khách hàng (Bên thuê) thanh toán tiền thuê hàng tháng bao gồm vốn gốc và lãi vay trong thời hạn thuê; sau thời hạn thuê quyền sở hữu tài sản thuê sẽ được chuyển giao cho bên thuê.
Chúng tôi cung cấp miễn phí (cho khách hàng của TFV) và có phí các loại Tài liệu sửa chữa, tài liệu bảo dưỡng, tài liệu vận hành và kinh nghiệm xử lý sự cố, kiến thức tư vấn chuyên sâu từ các hãng xe nâng, ăc hàng đầu thế giới
TFV gắn liền việc kinh doanh và tồn tại của mình như một thành viên có ý thức trách nhiệm với xã hội. Chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ, đào tạo con người và đóng góp cho xã hội những việc hữu ích cần thiết.