Lọc

3.4 Xe nâng Komatsu - Bảng giá mới nhất

Bảng giá bán một số mã xe nâng Komatsu mới 100%

Bảng giá xe nâng Komatsu mới 100%

Bảng giá bán một số mã xe nâng Komatsu mới 100% n­íc xuÊt xu Giá bán
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M282-351235. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79524 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        578.827.224,80  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M282-351255. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79569 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        578.827.224,80  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M282-351256. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79570 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        534.322.431,32  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M282-351257. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79566 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        534.322.431,32  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD70-10. Seri (Khung) số : M248-56176. Số Engine (động cơ): SAA4D95LE-5-569588 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan     1.895.957.184,40  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD30T-17. Seri (Khung) số : M229-351116. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79488 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        669.426.268,68  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD30T-17. Seri (Khung) số : M229-351117. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79491 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        669.426.268,68  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD30T-17. Seri (Khung) số : M229-351118. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79494 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        669.426.268,68  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-351214. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79541 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        600.019.983,60  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-351215. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79540 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        600.019.983,60  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-351216. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79530 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        600.019.983,60  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-351217. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79539 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        600.019.983,60  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD25T-17, số khung: M228-351134, đ/cơ diezel. Japan        531.408.426,98  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD25T-17, số khung: M228-351232, đ/cơ diezel. Japan        600.019.983,60  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD25T-17, số khung: M228-351233, đ/cơ diezel. Japan        600.019.983,60  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-351389, đ/cơ diezel. Japan        662.273.712,59  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-351390, đ/cơ diezel. Japan        662.273.712,59  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-351391, đ/cơ diezel. Japan        662.273.712,59  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-351402, đ/cơ diezel. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        605.583.082,79  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-351403, đ/cơ diezel. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        605.583.082,79  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-351404, đ/cơ diezel. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        605.583.082,79  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD25T-17, số khung: M228-351234, đ/cơ diezel. Japan        578.827.224,80  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD25T-17, số khung: M228-351258, đ/cơ diezel. Japan        534.322.431,32  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD25T-17, số khung: M228-351259, đ/cơ diezel. Japan        534.322.431,32  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD25T-17, số khung: M228-351283, đ/cơ diezel. Japan        534.322.431,32  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD250-7, serial no: M269-3631, đ/cơ diezel. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan     6.033.578.431,16  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB25-12, số khung: 8274-102647, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        821.878.660,98  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB25-12, số khung: 8274-102648, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        821.878.660,98  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB15-12, số khung: M236-853352,  đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        632.678.624,40  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB15-12, số khung: M236-853353, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        632.678.624,40  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD45YT-10. Seri (Khung) số : M252-139018. Số Engine (động cơ): S4D95LE-3-149449 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan     1.289.520.081,82  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD50AYT-10. Seri (Khung) số : M252-138992. Số Engine (động cơ): S4D95LE-3-149444 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan     1.306.917.531,82  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD50AYT-10. Seri (Khung) số : M252-139017. Số Engine (động cơ): S4D95LE-3-149448 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan     1.306.917.531,82  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-351641. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79731 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        538.530.156,82  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB15-12, số khung: M236-853357, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        633.028.141,67  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-351738, đ/cơ diezel. Japan        587.605.550,00  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-351739,  đ/cơ diezel. Japan        587.605.550,00  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB15RL-15, số khung: M272-157924, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Xe dùng trong nhà xưởng, không tham gia giao thông. Japan        504.112.000,00  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB15RL-15, số khung: M272-157930, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Xe dùng trong nhà xưởng, không tham gia giao thông. Japan        504.112.000,00  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD35AT-17, số khung: M231-351757, đ/cơ diezel. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        773.234.291,67  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-351701. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79812 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        608.347.658,33  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD45YT-10. Seri (Khung) số : M252-139030. Số Engine (động cơ): S4D95LE-3-149452 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan     1.284.435.366,67  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-351660. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79739 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        536.406.675,00  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-351661. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79738 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        536.406.675,00  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-351745. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79817 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        536.406.675,00  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD30T-17. Seri (Khung) số : M229-351716. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79797 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        587.605.550,00  
Xe nâng điện đứng lái sử dụng động cơ điện bằng cơ cấu càng nâng, hiệu Komatsu FB18RL-15 seri M272-154534, tải trọng 1.8 tấn, tầm nâng 4.5m, nĩa nâng 1070mm.Sử dụng trong nhà máy Japan        541.499.595,52  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD50AYT-10, số khung: M252-139043, đ/cơ diezel. Japan     1.127.810.339,52  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD50AYT-10, số khung: M252-139044, đ/cơ diezel. Japan     1.127.810.339,52  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB25-12, số khung: 8274-102676, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        845.921.936,88  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB25-12, số khung: 8274-102677, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        845.921.936,88  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB15-12, số khung: M236-853519, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm Japan        654.658.858,59  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD15T-21, số khung: M223-211250, đ/cơ diezel. Japan        469.300.546,47  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD15T-21, số khung: M223-211262, đ/cơ diezel. Japan        469.300.546,47  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB25-12, số khung: 8274-102680, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        797.143.433,69  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD35AT-17, số khung: M231-351854, đ/cơ diezel. Japan        689.573.997,71  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD35AT-17, số khung: M231-351863, đ/cơ diezel. Japan        689.573.997,71  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB15-12, số khung: M236-853524, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        653.159.221,29  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB15RL-15, số khung: M272-158056, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Xe dùng trong nhà xưởng, không tham gia giao thông. Japan        582.208.200,00  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB15RL-15, số khung: M272-158063, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Xe dùng trong nhà xưởng, không tham gia giao thông. Japan        582.208.200,00  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-352026, đ/cơ diezel. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        684.664.548,44  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB15RL-15, số khung: M272-158051, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Xe dùng trong nhà xưởng, không tham gia giao thông. Japan        491.790.472,50  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-351746. Số Engine (động cơ): 4D94LE-79825 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        523.295.799,65  
Xe nâng KOMATSU. Model : FB25-12. Seri (Khung) số : 8274-102679. Số Motor (động cơ): K43D1T6070 (  chạy bằng Điện). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        795.317.404,75  
Xe nâng KOMATSU. Model : FB15RL-15. Seri (Khung) số : M272-158052. Số Motor (động cơ): KH87D34791 (  chạy bằng Điện). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        491.790.472,50  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD35AT-17. Seri (Khung) số : M231-351773. Số Engine (động cơ): 4D98E-14663 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        687.994.379,76  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD50AYT-10. Seri (Khung) số : M252-139054. Số Engine (động cơ): S4D95LE-3-149488 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan     1.124.924.939,44  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD50AYT-10. Seri (Khung) số : M252-139057. Số Engine (động cơ): S4D95LE-3-149487 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan     1.124.924.939,44  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD50AYT-10. Seri (Khung) số : M252-139060. Số Engine (động cơ): S4D95LE-3-149526 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan     1.124.924.939,44  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-352296, đ/cơ diezel. Japan        579.131.958,34  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-352297, đ/cơ diezel. Japan        579.131.958,34  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-352298, đ/cơ diezel. Japan        579.131.958,34  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-352317, đ/cơ diezel. Japan        579.131.958,34  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD50AYT-10, số khung: M252-139073, đ/cơ diezel. Japan     1.142.372.163,66  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD50AYT-10, số khung: M252-139077, đ/cơ diezel. Japan     1.142.372.163,66  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-352318, đ/cơ diezel. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        596.919.844,63  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD30T-17. Seri (Khung) số : M229-352334. Số Engine (động cơ): 4D94LE-80169 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        596.919.844,63  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD30T-17. Seri (Khung) số : M229-352335. Số Engine (động cơ): 4D94LE-80162 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        596.919.844,63  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD30T-17. Seri (Khung) số : M229-352336. Số Engine (động cơ): 4D94LE-80161 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        596.919.844,63  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD150E-8, số khung: M247-8846, đ/cơ diezel. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan     2.437.125.339,29  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD150E-8, số khung: M247-8849, đ/cơ diezel. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan     2.437.125.339,29  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD18-12. Seri (Khung) số : M237-853712. Số Motor (động cơ): H88DR47726, H88DL47757 (  chạy bằng dầu Điện). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        636.327.930,86  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-352567. Số Engine (động cơ): 4D94LE-80262 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        554.662.887,52  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-352568. Số Engine (động cơ): 4D94LE-80295 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        554.662.887,52  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-352592. Số Engine (động cơ): 4D94LE-80298 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        514.083.984,00  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-352593. Số Engine (động cơ): 4D94LE-80288 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        514.083.984,00  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-352594. Số Engine (động cơ): 4D94LE-80287 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        514.083.984,00  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-352614. Số Engine (động cơ): 4D94LE-80309(  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        514.083.984,00  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD25T-17, số khung: M228-352590, đ/cơ diezel. Japan        554.985.503,93  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD25T-17, số khung: M228-352591, đ/cơ diezel. Japan        554.985.503,93  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB18RL-15, số khung: M272-158217, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Xe dùng trong nhà xưởng, không tham gia giao thông. Japan        761.296.987,56  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB25-12, số khung: 8274-102741, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        811.685.338,67  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB25-12, số khung: 8274-102742 , đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        811.685.338,67  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB25-12, số khung: 8274-102744, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        811.685.338,67  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB25-12, số khung: 8274-102746, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        811.685.338,67  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD160E-8, số khung: M247-8857, đ/cơ diezel. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan     2.444.520.537,99  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-352922. Số Engine (động cơ): 4D94LE-80408 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        562.327.606,60  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-352940. Số Engine (động cơ): 4D94LE-80414 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        562.327.606,60  
Xe nâng KOMATSU. Model : FD25T-17. Seri (Khung) số : M228-352959. Số Engine (động cơ): 4D94LE-80417 (  chạy bằng dầu Diesel). Năm sx: 2018. Mới 100% Japan        562.327.606,60  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-353060, đ/cơ diezzel. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        633.877.949,82  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-353077 , đ/cơ diezel. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        633.877.949,82  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD25T-17, số khung: M228-352962, đ/cơ diezel. Japan        574.325.722,05  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD25T-17 số khung: M228-352980, đ/cơ diezel. Japan        574.325.722,05  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD100-8, số khung: M246-8869, đ/cơ diezzel. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan     2.135.765.016,10  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-353177 , đ/cơ diezel. Japan        631.329.927,09  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD50AYT-10, số khung: M252-139160, đ/cơ diezel. Japan     1.121.163.536,93  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-353209, đ/cơ diezel. Japan        567.158.657,54  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-353211 , đ/cơ diezel. Japan        567.158.657,54  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-353220, đ/cơ diezel. Japan        567.158.657,54  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FD30T-17, số khung: M229-353221, đ/cơ diezel. Japan        567.158.657,54  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB25-12, số khung: 8274-102781, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Japan        814.297.601,25  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB15RL-15, số khung: M272-158286, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Xe dùng trong nhà xưởng, không tham gia giao thông. Japan        563.123.736,01  
Xe nâng hàng mới 100% hiệu KOMATSU. Model: FB15RL-15, số khung: M272-158296, đ/cơ điện. Có phụ tùng đồng bộ tháo rời đi kèm. Xe dùng trong nhà xưởng, không tham gia giao thông. Japan        575.732.865,79  

 

Tham khảo bảng giá xe nâng các thương hiệu khác tại đây

Dịch vụ cho thuê xe nâng hàng  các sản phẩm của KUEC

Trở thành cộng tác viên của TFV
Trở thành cộng tác viên của TFV

Chúng tôi đào tạo kiến thức bán hàng, kiến thức kỹ thuật, cung cấp giá cả tất cả các sản phẩm TFV đang cung cấp, chính sách bán hàng, chính sách bảo hành, chính sách đại lý và cộng tác viên cho những người phù hợp, hãy tham gia GROUP Facebook của chúng tôi ngay.

Mua xe nâng trả góp bằng hình thức Thuê tài chính
Mua xe nâng trả góp bằng hình thức Thuê tài chính

Cho thuê tài chính là hình thức tín dụng trung và dài hạn trên cơ sở tài sản thuê là các động sản. Công ty Cho Thuê Tài Chính (bên cho thuê) là chủ sở hữu của tài sản thuê. Khách hàng (Bên thuê) thanh toán tiền thuê hàng tháng bao gồm vốn gốc và lãi vay trong thời hạn thuê; sau thời hạn thuê quyền sở hữu tài sản thuê sẽ được chuyển giao cho bên thuê.

Thông tin tư vấn từ các chuyên gia trong ngành
Thông tin tư vấn từ các chuyên gia trong ngành

Chúng tôi cung cấp miễn phí (cho khách hàng của TFV) và có phí các loại Tài liệu sửa chữa, tài liệu bảo dưỡng, tài liệu vận hành và kinh nghiệm xử lý sự cố, kiến thức tư vấn chuyên sâu từ các hãng xe nâng, ăc hàng đầu thế giới

Trách nhiệm xã hội
Trách nhiệm xã hội

TFV gắn liền việc kinh doanh và tồn tại của mình như một thành viên có ý thức trách nhiệm với xã hội. Chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ, đào tạo con người và đóng góp cho xã hội những việc hữu ích cần thiết.

Messenger Xe nâng TFV 0919159338