[Bảng giá] Pallet nhựa, Pallet gỗ dùng cho nhà kho, cập nhật 2024
Pallet nhựa và pallet gỗ là hai loại pallet phổ biến được sử dụng trong ngành vận chuyển, lưu trữ và logistics. Nhất là được sử dụng trong các kho chứa hàng của các doanh nghiệp.
Pallet nhựa dành cho lưu trữ, nâng hạ hàng hóa
Bảng giá các loại Pallet nhựa được sử dụng nhiều trên thị trường
Loại Pallet |
Kích thước |
Trọng lượng |
Nguyên liệu |
Đường Nâng | Số điểm chống trượt | Hình ảnh |
Giá sản phẩm |
Pallet nhựa PL10 - 1210E14 đen |
1200 x 1000 x 150 mm | 14,5 kg (+/-0,5kg) | Nhựa PP copolymer | 04 | 20 | ~ 500.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa PL08-1210B (Xanh, Đen) |
1200 x 1000 x 145 mm | 10,2 kg | HDPE nguyên sinh | 04 | 16 | 490.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa PL09 - 1111LK |
1100 x 1100 x 150 mm | 11,5 kg ± 0,3 | HDPE nguyên sinh | 04 |
- 16 điểm chống trượt trên bề mặt - 4 điểm chống trượt mặt đáy |
~540.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa PL09 (Đen) |
1100 x 1100 x 150 mm | 12,5 kg ± 5% | Nhựa PP copolymer | 04 | 20 | ~300.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa PL15LK (Đen) |
1100 x 1100 x 125 mm | 8,5 kg ± 5% | Nhựa PP copolymer | 04 | 20 | ~ 230.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa PL15LK (Xanh đậm) |
1100 x 1100 x 125 mm | 7,5 kg ± 0,2 | Nhựa HDPE | 04 | 20 | ~380.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa PL15LK (Xanh dương) |
1100 x 1100 x 125 mm | 7,5 kg ± 0,2 | Nhựa HDPE nguyên sinh | 04 | 20 | ~440.000 nghìn đồng | |
Pallet Nhựa PL10 - 1210E14 xanh dương |
1200 x 1000 x 150mm | 14,5 kg (+/-0,5kg) | HDPE nguyên sinh | 04 | 20 | ~790.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa chống tràn dầu - PLCTD – 1313-1LK |
1300 x1300 x 300 mm | 36 kg± 3% | Nhựa HDPE nguyên sinh | ~4.000.000 triệu đồng | |||
Pallet nhựa chống tràn dầu - PLCTD – 1313-150 |
1300 x 1300 x 150 mm | 32 kg ± 3% | Nhựa HDPE nguyên sinh | ~ 3.700.000 triệu đồng | |||
Pallet nhựa chống tràn dầu PLCTD-1368-1LK |
1300 x 680 x H300 mm | 18 kg | Nhựa HDPE nguyên sinh | ~2.700.000 triệu đồng | |||
Nhựa Pallet EN4-1210-3 |
1200x1000x160 mm | 13.5 kg | PPC/HDPE nguyên sinh | 12 | ~630.000 nghìn đồng | ||
Pallet nhựa PL 1212E |
1200 x 1200 x 150 mm | Nhựa HDPE | 04 | 16 | ~830.000 nghicn đồng | ||
Pallet nhựa PL16LK |
1200 x 1200 x 150 mm | 1200 x 1200 x 150 mm | Nhựa HDPE nguyên sinh | 04 | 17 | ~1.100.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa PL01LS |
1200 x 1000 x 150 mm | 15,5 ± 0,4 kg | Nhựa HDPE nguyên sinh | 04 | Tự chống trượt | ~850.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa PL02LS |
1200 x 1000 x 78 mm | 12,5 ± 0,3 kg | Nhựa HDPE nguyên sinh | 04 | 18 | ~700.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa PL03LS |
1200 x 1000 x 78 mm | 12 ± 0,3 kg | Nhựa HDPE nguyên sinh | 04 | 12 | ~ 670.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa PL04LS |
1000 x 600 x 100 mm | 5,5 kg ± 0,2 | Nhựa PP | ~280.000 nghìn đồng | |||
Pallet nhựa PL01LK |
1200 x 800 x 180 mm | 18 ± 0,5 kg | Nhựa HDPE nguyên sinh | 04 | Tự chống trượt | ~1.100.000 triệu đồng | |
Pallet nhựa chân cốc PLC-01 XK màu xanh dương |
1200 x 1000 x 145mm | 7 kg | Nhựa HDPE nguyên sinh | 04 | Tự chống trượt | ~370.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa chân cốc PLC-01 XK màu xanh đậm |
1200 x 1000 x 145 mm | 7 kg | PP copolymer | 04 | Tự chống trượt | ~260.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa chân cốc PLC-01 XK màu đen |
1200 x 1000 x 145mm | 7kg ± 0,1 | PP copolymer | 04 | Tự chống trượt | ~240.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa hộp PL895 |
1100x1100x115 mm | PP Nguyên Sinh | 04 | ~1.000.000 đồng | |||
Pallet nhựa hộp PL1114 |
1200x1200x125 mm | PP Nguyên Sinh | 04 | ~1.200.000 đồng | |||
Pallet nhựa hộp PL1123 |
1200x1200x125 mm | HDPE+PP Nguyên Sinh | 04 | ~1.200.000 đồng | |||
Pallet nhựa lắp ráp PL1122 |
1200x1200x150 mm | PP Nguyên Sinh | 04 | ~400.000 nghìn đồng | |||
Pallet nhựa lắp ráp PL1152 |
1100x1100x150 mm | PP Nguyên Sinh | ~380.000 nghìn đồng | ||||
Pallet nhựa PL120 (đen) |
1100x1100x120 mm | 6.5 kg | PP copolymer | 04 | Tự chống trượt | ~300.000 nghìn đồng | |
Pallet nhựa S4-1092 |
1200 x 1200 x 150 mm | HDPE Nguyên Sinh | 04 | ~ 400.000 nghìn đồng |
Bảng giá các loại Pallet gỗ được sử dụng nhiều trên thị trường
STT |
LOẠI PALLET GỖ |
KÍCH THƯỚC (mm) |
GIÁ THAM KHẢO (VNĐ) |
1 |
Pallet gỗ cũ |
1100×1100 |
~ 40.000 - 70.000 nghìn đồng |
2 |
Pallet gỗ sử dụng 1 lần |
1100×840 |
~ 90.000 - 140.000 nghìn đồng |
3 |
Pallet gỗ tràm |
1200×800 |
~ 150.000 - 250.000 nghìn đồng |
4 |
Giá Pallet gỗ thông mới |
1100×1100 |
~ 400.000 - 600.000 nghìn đồng |
5 |
Pallet gỗ lưu kho |
1200×1000 |
~ 220.000 - 295.000 nghìn đồng |
6 |
Pallet gỗ keo |
800x800x120 |
~ 60.000 nghìn đồng |
7 |
Pallet gỗ keo |
1000x800x120 |
~ 80.000 nghìn đồng |
8 |
Pallet gỗ keo |
1100x1100x120 |
~ 100.000 nghìn đồng |
9 |
Pallet gỗ 4 hướng nâng |
1200x1000x130 |
~ 120.000 nghìn đồng |
10 |
Pallet gỗ 4 nâng hướng 2 tấn |
1200x1200x150 |
~ 295.000 nghìn đồng |
11 |
Pallet gỗ 4 nâng hướng 2,5 tấn |
1100x1200x150 |
~ 315.000 nghìn đồng |
12 |
Pallet gỗ 4 nâng hướng 3 tấn |
1200x1100x165 |
~ 750.000 nghìn đồng |
13 |
Pallet gỗ 4 nâng hướng mặt liền |
1200 x 1000 x 134 |
~ 200.000 nghìn đồng |
14 |
Giá pallet gỗ hai hướng nâng kiểu cánh |
1200x1100x120 |
~ 215.000 nghìn đồng |
15 |
Pallet gỗ hai hướng nâng 1,5 tấn |
1800x800x130 |
~ 255.000 nghìn đồng |
16 |
Giá pallet gỗ hai hướng nâng khoét chân |
1200x1100x120 |
~ 295.000 nghìn đồng |
17 |
Pallet Gỗ Tạp |
1100 x 1300 |
~ 80.000 nghìn đồng |
Điểm khác nhau giữa Pallet nhựa và Pallet gỗ
Pallet nhựa
Pallet nhựa dành cho việc vận chuyển và nâng hạ hàng hóa
- Vật liệu: Pallet nhựa được làm từ các loại nhựa như polyethylene (PE) hoặc polypropylene (PP).
- Đặc điểm: Pallet nhựa có độ bền cao, chịu lực, chống va đập tốt và không bị mục nát, gãy hay cong vênh như pallet gỗ.
- Dễ dàng vệ sinh: Pallet nhựa dễ dàng lau chùi, không bị tác động bởi nước, hóa chất hoặc môi trường ẩm ướt. Chúng không chứa khuẩn, nấm mốc hoặc côn trùng.
- Tiện lợi và linh hoạt: Pallet nhựa có kích thước và hình dạng chuẩn, phù hợp với các thiết bị vận chuyển. Chúng có thể được xếp chồng lên nhau để tiết kiệm không gian lưu trữ và vận chuyển.
- Tính bền vững: Pallet nhựa có tuổi thọ cao và có thể tái sử dụng nhiều lần. Khi không thể sử dụng nữa, chúng có thể được tái chế và tái sử dụng trong sản xuất nhựa.
Pallet gỗ
Pallet gỗ dành cho việc nâng hạ và lưu trữ hàng hóa
- Vật liệu: Pallet gỗ được làm từ các loại gỗ như thông, sồi, hay gỗ cứng khác.
- Đặc điểm: Pallet gỗ có cấu trúc chắc chắn và độ bền tương đối. Chúng thường có khả năng chịu tải lớn và có thể được sử dụng cho các hàng hóa nặng.
- Phổ biến và dễ tìm thấy: Pallet gỗ phổ biến và dễ tìm thấy trên thị trường vì nguồn cung cấp gỗ phong phú.
- Chi phí thấp: Pallet gỗ thường có giá thành thấp hơn so với pallet nhựa.
- Tính tái chế: Một số pallet gỗ có thể tái chế hoặc sử dụng lại để chế biến thành các sản phẩm gỗ khác sau khi không sử dụng được nữa.
Lợi ích của việc sử dụng Pallet khi nâng hạ hàng hóa
Sử dụng pallet cùng với xe nâng hàng mang lại nhiều ưu điểm và lợi ích, bao gồm:
Tiết kiệm thời gian và công sức: Pallet được thiết kế để dễ dàng lắp đặt và gỡ bỏ từ xe nâng hàng. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho quá trình nâng, xếp dỡ và vận chuyển hàng hóa.
Tăng năng suất làm việc: Pallet cho phép vận chuyển nhiều mặt hàng cùng một lúc. Nhờ vào tính chất tiêu chuẩn hóa của pallet, hàng hóa có thể được chuẩn bị sẵn trên pallet trước khi đưa lên xe nâng, giúp tăng năng suất và hiệu quả trong quá trình vận chuyển.
Bảo vệ hàng hóa: Pallet cung cấp một nền tảng cứng và ổn định để đặt hàng hóa lên. Điều này giảm nguy cơ hàng hóa bị vỡ, trượt hay bị hư hỏng trong quá trình di chuyển. Pallet cũng giúp phân tán lực tải và bảo vệ hàng hóa khỏi các tác động về rung động hay va đập.
Tăng an toàn cho công nhân: Sử dụng pallet kết hợp với xe nâng hàng giúp giảm nguy cơ tai nạn lao động trong quá trình nâng, xếp dỡ và di chuyển hàng hóa. Công nhân không cần tiếp xúc trực tiếp với hàng hóa nặng hoặc sắc nhọn, từ đó tăng đáng kể sự an toàn trong môi trường làm việc.
Quản lý kho bãi hiệu quả: Pallet được sử dụng để xếp chồng hàng hóa và tận dụng không gian kho bãi một cách hiệu quả. Chúng giúp giảm thiểu diện tích lưu trữ và tạo ra sự gọn gàng, dễ dàng quản lý và kiểm tra số lượng hàng hóa.
Tính linh hoạt và đa dạng: Có nhiều loại pallet có kích thước, hình dạng và chất liệu khác nhau để phù hợp với các yêu cầu và ứng dụng cụ thể. Pallet có thể được tuỳ chỉnh và tùy biến để đáp ứng nhu cầu đặc thù của từng ngành công nghiệp.
Sử dụng pallet cùng xe nâng hàng mang lại nhiều lợi ích và giúp tối ưu hóa quy trình vận chuyển và quản lý kho bãi. Công cụ nâng pallet như xe nâng hàng giúp tăng sự linh hoạt, tiết kiệm thời gian và công sức, đảm bảo an toàn và bảo vệ hàng hóa, từ đó cải thiện hiệu suất làm việc và giảm thiểu rủi ro.