[Bảng giá] Thùng nhựa và sóng nhựa công nghiệp, cập nhật 2024
Bảng giá Thùng nhựa và sóng nhựa công nghiệp, cập nhật 2023
Thùng nhựa và sóng nhựa công nghiệp là thiết bị nhà kho không thể thiếu trong các nhà máy, khi mua thùng nhựa chúng ta thường quan tâm đến chất liệu, kích thước và giá cả có phù hợp với nhu cầu sử dụng hay không.
Trải qua quá trình làm việc chúng tôi xin tổng hợp quý vị bảng giá một số loại thùng nhựa và sóng nhựa phổ biến trên thị trường như sau:
Bảng giá Thùng nhựa của Tập đoàn Nhựa Bình Thuận
STT | Tên sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Chất liệu | Màu sắc | Giá bán |
1 | Thùng nhựa |
- KT ngoài: 600x385x220 ±10mm - KT trong: 560x352x200 ±10mm - Trọng lượng: 2.4kg ±5% |
- Nhựa PP/HD - Có 2 quai sắt |
Xanh dương, Xanh lá, Đỏ, Vàng | 93.000 |
2 | Thùng nhựa |
- KT ngoài: 378x305x153 ±10mm - KT trong: 325x270x140 ±10mm - Trọng lượng: 0.7kg ±5% |
- Nhựa PP/HD | Xanh dương, Xanh lá, Đỏ, Vàng | 40.700 |
3 | Thùng nhựa |
- KT ngoài: 330x330x100 ±10mm - KT trong: 297x297x90 ±10mm - Trọng lượng: 0.7kg±5% |
- Nhựa PP/HD | Xanh dương, Xanh lá, Đỏ, Vàng | 52.000 |
4 | Sóng hở |
- KT ngoài: 610x420x390 ±10mm - KT trong: 570x382x367 ±10mm - Trọng lượng: 2.4kg±5% |
- Nhựa PP/HD | Xanh dương, Xanh lá, Đỏ, Vàng | 111.300 |
5 | Sóng bít |
- KT ngoài: 610x420x190 ±10mm - KT trong: 580x390x180 ±10mm - Trọng lượng: 1.7kg ±5% |
- Nhựa PP/HD | Xanh dương, Xanh lá, Đỏ, Vàng | 84.500 |
6 | Sóng hở |
- KT ngoài: 610x420x250 ±10mm - KT trong: 572x385x232 ±10mm - Trọng lượng: 1.7kg±5% |
- Nhựa PP/HD | Xanh dương, Xanh lá, Đỏ, Vàng | 89.700 |
7 | Sóng bít |
- KT ngoài: 610x420x310 ±10mm - KT trong: 580x382x295 ±10mm - Trọng lượng: 2.5kg±5% |
- Nhựa PP/HD | Xanh dương, Xanh lá, Đỏ, Vàng | 120.200 |
Bảng giá Thùng nhựa của Phú Hòa An
STT | Tên sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Chất liệu | Màu sắc | Giá bán |
1 | Thùng nhựa |
Kích thước: 610 x 380 x 206 mm |
HDPE nguyên sinh | Xanh dương, Xanh lá, Đỏ, Vàng | 95.000 |
2 | Thùng nhựa | Kích thước: 455 x 270 x 120 mm | HDPE nguyên sinh | Vàng, xanh dương | 46.000 |
3 | Thùng nhựa | Kích thước: 438 x 293 x 252 mm | HDPE nguyên sinh | Vàng, xanh dương | 105.000 |
4 | Thùng nhựa | Kích thước: 495 x 395 x 235 mm | HDPE nguyên sinh | Vàng, xanh dương | 116.000 |
5 | Sóng bít | Kích thước: 610 x 420 x 310 mm | HDPE nguyên sinh | Xanh dương, Xanh lá, Đỏ | 120.000 |
6 | Sóng bít | Kích thước: 610 x 420 x 100 mm | HDPE nguyên sinh | Xanh dương, Xanh lá, Đỏ | 65.000 |
7 | Sóng bít | Kích thước: 610 x 420 x 390 mm | HDPE nguyên sinh | Xanh dương, Xanh lá, Đỏ | 127.000 |
Bảng giá Thùng nhựa của Sài Gòn Hoàng Gia
STT | Tên sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Nguyên liệu | Màu sắc | Giá bán |
1 | Thùng nhựa | Kích thước: 330 x 330 x 100mm | Nhựa PP | Vàng, đỏ, xanh lá | 82.000 |
2 | Thùng nhựa | Kích thước: 500 x 330 x 200mm | Nhựa PP | Vàng, đỏ, xanh lá | 115.000 |
3 | Thùng nhựa |
Kích thước: 715 x 470 x 330mm Có quai sắt |
Nhựa PP | Vàng, đỏ, xanh lá | 211.000 |
4 | Sóng hở | Kích thước: 610 x 420 x 310mm | Nhựa HDPE | Vàng, đỏ, xanh lá | 149.000 |
5 | Sóng hở | Kích thước: 610 x 420 x 150mm | Nhựa HDPE | Vàng, đỏ, xanh lá | 90.000 |
6 | Sóng bít | Kích thước: 610 x 420 x 150mm | Nhựa HDPE | Vàng, đỏ, xanh lá | 99.000 |
7 | Sóng bít | Kích thước: 610 x 420 x 250mm | Nhựa HDPE | Vàng, đỏ, xanh lá | 155.000 |
8 | Sóng bít | Kích thước: 610 x 420 x 390mm | Nhựa HDPE | Vàng, đỏ, xanh lá | 217.000 |
Thùng nhựa, sóng nhựa công nghiệp là gì?
Khay nhựa, hay còn được gọi là sóng nhựa, là một loại sản phẩm bằng nhựa được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau. Sóng nhựa thường được sản xuất từ các loại nhựa như polystyrene (PS), polypropylene (PP), polyethylene (PE) và các loại nhựa tái chế.
Đặc điểm của thùng nhựa và sóng nhựa công nghiệp
Thùng nhựa và sóng nhựa có nhiều đặc tính ưu việt, bao gồm độ bền, nhẹ, dẻo, khả năng chống va đập, chống nước, cách nhiệt và cách âm. Nó cũng có khả năng chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt như độ ẩm cao, nhiệt độ thay đổi và tác động hóa chất.
Ứng dụng của thùng nhựa và sóng nhựa:
Chính vì những ưu điểm trên, thùng nhựa và sóng nhựa được sử dụng trong nhiều ứng dụng, bao gồm:
1. Đóng gói và vận chuyển: Sóng nhựa thường được sử dụng để đóng gói và bảo vệ các sản phẩm trong quá trình vận chuyển và lưu trữ. Nó có thể được sử dụng để làm khay, thùng carton, bọc sản phẩm, v.v.
2. Ngành thực phẩm: Sóng nhựa an toàn cho thực phẩm và thường được sử dụng để làm khay đựng trái cây, rau củ, thực phẩm đông lạnh và thực phẩm đóng hộp.
3. Ngành y tế: Sóng nhựa có thể được sử dụng trong ngành y tế để làm khay đựng dụng cụ y tế, hộp lưu trữ mẫu, hệ thống đựng máu và nhiều ứng dụng khác.
4. Ngành điện tử: Sóng nhựa có thể được sử dụng để đóng gói và bảo vệ các linh kiện điện tử như bo mạch, chip, ổ cứng, v.v.
5. Ngành nông nghiệp: Sóng nhựa có thể được sử dụng trong ngành nông nghiệp để làm khay đựng cây trồng, vật liệu chống sâu bệnh, v.v.