Rung
·Kết nối đệm và toàn bộ cabin treo có thể hấp thụ rung động của xe tải một cách hiệu quả.
Tiếng ồn
·Giảm tiếng ồn xung quanh tai bằng cách di chuyển xi lanh nghiêng dưới ván sàn xuống dưới và sử dụng cabin kiểu vá kín hoàn toàn.
·Hạ thiết bị giảm chấn bên trong hệ thống nâng giúp giảm chấn động, rung lắc cho cột, tránh tiếng ồn va chạm do hàng hóa rơi xuống đất.
Không gian làm việc
·Không gian xung quanh chân được tăng lên một cách hiệu quả thông qua việc di chuyển bộ phận lái lên và sử dụng hệ thống phanh treo.
·Không gian hoạt động được mở rộng bằng tấm chắn bảo vệ trên cao và sử dụng hình vòng cung lớn của chân trước của tấm bảo vệ trên cao
·Ghế treo, vô lăng nhỏ, chuyển hướng điện-thủy lực và công tắc kết hợp kép loại ô tô cải thiện hiệu quả mức độ thoải mái khi lái xe.
Hiệu quả làm việc
·Bán kính quay vòng nhỏ giúp việc đánh lái linh hoạt và dễ dàng.
·Xe tải có tốc độ nâng hạ nhanh, khả năng vượt dốc tốt và hiệu quả cao.
·Hiệu suất làm việc cao đảm bảo xe tải có thể đáp ứng hoàn hảo các yêu cầu về điều kiện làm việc phức tạp ở mọi nơi tại cảng, bến tàu và ga đường sắt.
Hiệu suất năng lượng
·Với hệ thống thủy lực được tối ưu hóa, xe tải tiết kiệm năng lượng hơn và tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn.
Bảo vệ môi trương
·Động cơ đạt tiêu chuẩn CARB 4
·Xe tải có thể ngăn chặn hiệu quả sự bay hơi của nhiên liệu bằng nắp nhiên liệu áp suất.
độ tin cậy
·Thiết bị cách ly không khí nóng, ống dẫn nhiệt được tối ưu hóa và bộ tản nhiệt loại tấm nhôm cải thiện khả năng làm mát và đảm bảo độ tin cậy làm việc của động cơ.
·Thiết kế tối ưu của các bộ phận chính bao gồm khung, cột, tấm chắn phía trên và trục lái giúp cải thiện độ an toàn và độ tin cậy của xe tải.
Khả năng bảo trì
·Góc mở mui động cơ tăng lên 80°, góp phần bảo trì nhanh chóng và thuận tiện.
·Bảng sàn phía trước nhỏ hơn giúp việc bảo trì hộp truyền động thuận tiện hơn.
Model | Unit | CP(Q)YD20C | CP(Q)YD25C | CP(Q)YD30C | CP(Q)YD32C | |||||
Power type | Gasoline/LPG | |||||||||
Operation model | Sit-on type | |||||||||
Load capacity | kg | lbs | 1815 | 4000 | 2267 | 5000 | 2720 | 6000 | 2950 | 6500 |
Load center | mm | in | 610/24 | |||||||
Max.lifting height | mm | in | 4700/185 | |||||||
Overall length (without fork) | mm | in | 2350 | 92.5 | 2405 | 94.5 | 2485 | 97.8 | 2515 | 99 |
Overall width | mm | in | 1070/42 | 1120/44 |
List xe nâng cũ
Xe nâng cũ Toyota, Komatsu, Mitsubishi, Sumitomo, TCM...Xe nâng Số 1 châu Âu - Kion Group
Xe nâng chống nước, năng suất cao, bảo dưỡng rẻ, sẵn phụ tùngXe nâng Toyota China
Xe nâng Toyota bền bỉ, giá rẻ, động cơ Toyota 1DZIIIChúng tôi đào tạo kiến thức bán hàng, kiến thức kỹ thuật, cung cấp giá cả tất cả các sản phẩm TFV đang cung cấp, chính sách bán hàng, chính sách bảo hành, chính sách đại lý và cộng tác viên cho những người phù hợp, hãy tham gia GROUP Facebook của chúng tôi ngay.
Cho thuê tài chính là hình thức tín dụng trung và dài hạn trên cơ sở tài sản thuê là các động sản. Công ty Cho Thuê Tài Chính (bên cho thuê) là chủ sở hữu của tài sản thuê. Khách hàng (Bên thuê) thanh toán tiền thuê hàng tháng bao gồm vốn gốc và lãi vay trong thời hạn thuê; sau thời hạn thuê quyền sở hữu tài sản thuê sẽ được chuyển giao cho bên thuê.
Chúng tôi cung cấp miễn phí (cho khách hàng của TFV) và có phí các loại Tài liệu sửa chữa, tài liệu bảo dưỡng, tài liệu vận hành và kinh nghiệm xử lý sự cố, kiến thức tư vấn chuyên sâu từ các hãng xe nâng, ăc hàng đầu thế giới
TFV gắn liền việc kinh doanh và tồn tại của mình như một thành viên có ý thức trách nhiệm với xã hội. Chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ, đào tạo con người và đóng góp cho xã hội những việc hữu ích cần thiết.